Câu hỏi:
22/07/2023 451a) Đọc và giải thích cho bạn:
Một hình chữ nhật có chiều dài là a,
Chiều rộng là b.
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật,
S là diện tích của hình chữ nhật.
Ta có:
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là:
P = (a + b) × 2
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là:
S = a × b
a, b cùng một đơn vị đo
Ví dụ: Hình chữ nhật có chiều dài a = 10 cm, chiều rộng b = 5 cm thì có:
+ Chu vi là: P = (10 + 5) × 2 = 30 (cm)
+ Diện tích là: S = 10 × 5 = 50 (cm3)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a) HS trao đổi với bạn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Em hãy đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của bìa sách Toán, bảng con, …
Câu 2:
Số?
a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là .
b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là .
c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là .
d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là .
e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là .
Câu 3:
b) Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:
a = 13 cm, b = 12 cm
a = 35 km , b = 15 km
Câu 4:
c) Áp dụng công thức trên để tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a = 60 cm, b = 30 cm
b = 42 cm, b = 21 cm
Câu 5:
Tính giá trị của biểu thức m + n – p, với:
a) m = 5, n – 7, p = 8
b) m = 10, n = 13, p = 20
Câu 6:
Số?
a |
b |
c |
a + b + c |
a – b + c |
a + b × c |
(a + b) : c |
6 |
3 |
3 |
? |
? |
? |
? |
10 |
2 |
6 |
? |
? |
? |
? |
30 |
5 |
7 |
? |
? |
? |
? |
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 1)
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Làm tròn số đến hàng trăm nghìn có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 có đáp án (Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Chia cho số có hai chữ số có đáp án
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 9: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
về câu hỏi!