Câu hỏi:

01/08/2023 6,875

Ở cùng nồng độ và cùng điều kiện, chất nào sau đây tạo ra nhiều ion H+ (H3O+) nhất trong dung dịch?

A. Acid mạnh.                                     B. Base mạnh.

C. Acid yếu.                                        D. Nước.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Acid mạnh có khả năng nhường được nhiều H+ hơn acid yếu do phân li hoàn toàn trong nước.  

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Brønsted – Lowry?

H2S(aq) + H2O HS(aq) + H3O+(aq)

A. H2S và H2O.                                   B. H2S và H3O+.

C. H2S và HS.                                    D. H2O và H3O+.

Xem đáp án » 01/08/2023 13,821

Câu 2:

Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là base theo thuyết Brønsted – Lowry?

(aq) + H2O (aq) + OH(aq)

A.  và OH.                                 B.   .

C. H2O và OH.                                   D. H2O và .

Xem đáp án » 01/08/2023 12,259

Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi mô tả về acid mạnh?

A. Phân li hoàn toàn trong nước.

B. Dung dịch nước của chúng dẫn điện.

C. Có khả năng nhận H+.

D. Có khả năng cho H+.

Xem đáp án » 01/08/2023 8,635

Câu 4:

Phương trình mô tả sự điện li của NaCl trong nước là

A. NaCl(s) H2O  Na(aq) + Cl(aq)

B. NaCl(s) H2O  Na+(g) + Cl(g)

C. NaCl(s)H2O  Na+(aq) + Cl(aq)

D. NaCl(s) H2O  Na(s) + Cl(s)

Xem đáp án » 01/08/2023 8,094

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi mô tả về base yếu?

A. Trong dung dịch nước, không phân li hoàn toàn ra OH.

B. Có khả năng nhận H+.

C. Dung dịch nước của chúng dẫn điện.

D. Có khả năng cho H+.

Xem đáp án » 01/08/2023 7,389

Câu 6:

Cho các chất: NaOH, HCl, HNO3, NaNO3, saccharose (C12H22O11), ethanol, glycerol, KA1(SO4)2.12H2O. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tạo được dung dịch dẫn điện?

A. 5.                      B. 3.                       C. 6.                       D. 2.

Xem đáp án » 01/08/2023 6,568

Bình luận


Bình luận