Câu hỏi:
02/09/2023 480Viết vào chỗ chấm.
• Biểu đồ cột
Dưới đây là biểu đồ cho biết số cây đã trồng của khối lớp Bốn.
- Hàng ngang bên dưới ghi tên …………………
- Các số ghi ở cột bên trái biểu đồ chỉ …………….• Đọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ
-Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm:
4A, …………., …………., …………., ………….
-Mỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp.
Lớp 4A trồng được 18 cây, lớp 4B trồng được 15 cây, lớp …………………
……………………………………………………………………………….
-Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp.
Lớp đã trồng nhiều cây nhất là …………, ít cây nhất là ……………………
Lớp 4A trồng được nhiều cây hơn các lớp ………………………………….
Lớp 4B trồng được ít cây hơn các lớp ………………………………………
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
• Biểu đồ cột
Dưới đây là biểu đồ cho biết số cây đã trồng của khối lớp Bốn.
- Hàng ngang bên dưới ghi tên lớp.
- Các số ghi ở cột bên trái biểu đồ chỉ số cây.• Đọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ
- Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm:
4A, 4B, 4C, 4D, 4E
- Mỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp.
Lớp 4A trồng được 18 cây, lớp 4B trồng được 15 cây, lớp 4C trồng được 12 cây, lớp 4D trồng được 20 cây, lớp 4E trồng được 17 cây.
- Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp.
Lớp đã trồng nhiều cây nhất là lớp 4D, ít cây nhất là lớp 4C
Lớp 4A trồng được nhiều cây hơn các lớp 4B, 4C, 4E
Lớp 4B trồng được ít cây hơn các lớp 4A, 4D, 4E
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng thống kê số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học.
Khối lớp |
Một |
Hai |
Ba |
Bốn |
Năm |
Số học sinh |
200 |
224 |
250 |
238 |
200 |
a) Biểu đồ cột ở trên biểu diễn ……………………………………………………………..
b) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.
c) Điền từ nhiều hơn, ít hơn, bằng, nhiều nhất hay ít nhất thích hợp vào chỗ chấm.
- Khối lớp Ba có số học sinh ……………………………………………………………….
- Khối lớp Một và khối lớp Năm có số học sinh ……………………………………………
- Khối lớp Hai có số học sinh …………………….... khối lớp Một.
- Khối lớp Một có số học sinh ……………………... khối lớp Ba.
- Khối lớp Một có số học sinh ……………………... khối lớp Năm.
d) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.
..............................................................................................................................................
Câu 2:
Viết vào chỗ chấm.
Quan sát biểu đồ sau.
a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn ……………….
……………………………………………….
b) Tên các bạn trong nhóm em:
……………………………………………….
c) Các cột tô màu cho biết …………………..
ăn bữa trưa của nhóm em.
Hà: ……… phút, Cúc: ………… phút,
Tú: ……… phút, Lê: …………. phút.
Câu 3:
Thống kê loại phần thưởng mà mỗi bạn lớp em thích nhất: Sách truyện; dụng cụ học tập; dụng cụ thể thao.
Loại phần thưởng |
Kiểm đếm |
Số bạn |
Sách truyện |
....... |
....... |
Dụng cụ học tập |
....... |
....... |
Dụng cụ thể thao |
....... |
....... |
Câu 4:
Trong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn.
Số liệu được cho trong biểu đồ sau.
Khối lượng gạo hỗ trợ tại một khu vực trong tháng 8 năm 2021
Viết vào chỗ chấm.
a) Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã được hỗ trợ gạo ………. lần.
- Lần 1: ……….. kg
- Lần 2: ……….. kg
- Lần 3: ……….. kg
- Lần 4: ……….. kgb) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần ………………
c) Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là:
..............................................................................................................................................
d) Nếu mỗi phần quà hỗ trợ có 5 kg gạo thì tổng số gạo trên chia được thành ……………..
phần quà.
Câu 5:
Khối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau:
Loại hàng |
Gạo |
Thịt |
Cá |
Rau |
Bột nêm |
Khối lượng |
5 kg |
1 kg 500g |
2 kg |
4 kg 500 g |
500 g |
Người ta thể hiện các số liệu trong bảng trên bằng biểu đồ sau.
a) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.
Viết vào chỗ chấm.
b) Loại hàng có khối lượng lớn nhất là .................................
c) Đủ dùng hay không đủ dùng?
Nếu một gia đình, mỗi ngày sử dụng 500 g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở phần quà ..................... trong 1 tuần.
Câu 6:
b) Quan sát biểu đồ cột sau.
• Điền số thích hợp vào chỗ chấm chỉ số học sinh trên biểu đồ.
Viết vào chỗ chấm.
• Loại sách, báo, truyện mà học sinh lớp 4C thích đọc nhất là
..............................................................................................................................................Câu 7:
a) Hoàn thành bảng thống kê sau:
Các loại sách, báo, truyện học sinh lớp 4C thích đọc
về câu hỏi!