Câu hỏi:
02/09/2023 579Viết vào chỗ chấm.
• Biểu đồ cột
Dưới đây là biểu đồ cho biết số cây đã trồng của khối lớp Bốn.
- Hàng ngang bên dưới ghi tên …………………
- Các số ghi ở cột bên trái biểu đồ chỉ …………….• Đọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ
-Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm:
4A, …………., …………., …………., ………….
-Mỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp.
Lớp 4A trồng được 18 cây, lớp 4B trồng được 15 cây, lớp …………………
……………………………………………………………………………….
-Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp.
Lớp đã trồng nhiều cây nhất là …………, ít cây nhất là ……………………
Lớp 4A trồng được nhiều cây hơn các lớp ………………………………….
Lớp 4B trồng được ít cây hơn các lớp ………………………………………
Câu hỏi trong đề: Giải VBT Toán 4 CTST Bài 17. Biểu đồ cột có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
• Biểu đồ cột
Dưới đây là biểu đồ cho biết số cây đã trồng của khối lớp Bốn.
- Hàng ngang bên dưới ghi tên lớp.
- Các số ghi ở cột bên trái biểu đồ chỉ số cây.• Đọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ
- Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm:
4A, 4B, 4C, 4D, 4E
- Mỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp.
Lớp 4A trồng được 18 cây, lớp 4B trồng được 15 cây, lớp 4C trồng được 12 cây, lớp 4D trồng được 20 cây, lớp 4E trồng được 17 cây.
- Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp.
Lớp đã trồng nhiều cây nhất là lớp 4D, ít cây nhất là lớp 4C
Lớp 4A trồng được nhiều cây hơn các lớp 4B, 4C, 4E
Lớp 4B trồng được ít cây hơn các lớp 4A, 4D, 4E
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Cho bảng thống kê số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học.
Khối lớp |
Một |
Hai |
Ba |
Bốn |
Năm |
Số học sinh |
200 |
224 |
250 |
238 |
200 |
a) Biểu đồ cột ở trên biểu diễn ……………………………………………………………..
b) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.
c) Điền từ nhiều hơn, ít hơn, bằng, nhiều nhất hay ít nhất thích hợp vào chỗ chấm.
- Khối lớp Ba có số học sinh ……………………………………………………………….
- Khối lớp Một và khối lớp Năm có số học sinh ……………………………………………
- Khối lớp Hai có số học sinh …………………….... khối lớp Một.
- Khối lớp Một có số học sinh ……………………... khối lớp Ba.
- Khối lớp Một có số học sinh ……………………... khối lớp Năm.
d) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.
..............................................................................................................................................
Lời giải
a) Biểu đồ cột ở trên biểu diễn số học sinh các khối lớp trường em
b)
c)
- Khối lớp Ba có số học sinh nhiều nhất
- Khối lớp Một và khối lớp Năm có số học sinh ít nhất
- Khối lớp Hai có số học sinh nhiều hơn khối lớp Một.
- Khối lớp Một có số học sinh ít hơn khối lớp Ba.
- Khối lớp Một có số học sinh bằng khối lớp Năm.
Giải thích
- Trong biểu đồ, ta thấy cột biểu thị số học sinh của khối lớp Ba cao nhất nên khối lớp Ba có nhiều học sinh nhất.
- Trong biểu đồ, ta thấy cột biểu thị số học sinh của khối lớp Một và khối lớp Năm thấp nhất nên khối lớp Một và khối lớp Năm có số học sinh ít nhất.
- Trong biểu đồ, ta thấy cột biểu thị số học sinh của khối lớp Hai cao hơn khối lớp Một nên khối lớp Hai có số học sinh nhiều hơn khối lớp Một.
- Trong biểu đồ, ta thấy cột biểu thị số học sinh của khối lớp Một thấp hơn khối lớp Ba nên khối lớp Một có số học sinh ít hơn khối lớp Ba.
- Trong biểu đồ, ta thấy cột biểu thị số học sinh của khối lớp Một và khối lớp Ba cao bằng nhau nên khối lớp Một có số học sinh bằng khối lớp Năm.
Lời giải
a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn thời gian ăn bữa trưa của nhóm em
b) Tên các bạn trong nhóm em là: Hà, Cúc, Tú, Lê
c) Các cột tô màu cho biết thời gian ăn bữa trưa của nhóm em.
Hà: 25 phút, Cúc: 36 phút,
Tú: 20 phút, Lê: 40 phút.
d) - Bạn Tú ăn nhanh nhất, bạn Lê ăn chậm nhất.
- Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú 20 phút.
- Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc 11 phút.
Giải thích
- Thời gian bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú là 40 – 20 = 20 (phút)
- Thời gian bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc là: 36 – 25 = 11 (phút)
e) - Có 2 bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút.
- Có 0 bạn ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ.
Giải thích
- Có hai bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút (đó là bạn Hà và bạn Tú).
- Ta đổi: 1 giờ = 60 phút, thời gian các bạn ăn đều nhỏ hơn 60 phút nên không có bạn nào ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu có đáp án
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 1: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 3: Rút gọn phân số, quy đồng phân số có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án