Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) 430
Đọc số: Bốn trăm ba mươi.
b) 27 403
Đọc số: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh ba.
c) 151 038 000
Đọc số: Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn.
d) 3 000 009
Đọc số: Ba triệu không nghìn không trăm linh chín.
Đã bán 183
Đã bán 111
Đã bán 385
Đã bán 112
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết vào chỗ chấm.
a) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là ..................................................................................
b) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là .....................................................................................
c) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là ...........................................................................
d) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là .......................................................................
Câu 2:
Viết vào chỗ chấm.
Trong các số: 123 368 008; 123 805; 123
a) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3 là: ......................................................
b) Số có chữ số 8 ở hàng trăm là: ...................................................
c) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000 là: .......................
Câu 3:
Viết vào chỗ chấm.
Các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số .......................................
• Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Dùng mười chữ số: ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ... để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết ................... chữ số.
Cứ ............. đơn vị ở một hàng lại hợp thành ... đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
10 đơn vị = ... chục; 10 chục = ... trăm.
Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào ..................... của nó trong số đó.
Chẳng hạn: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: ........................; ..........................
• Đọc số tự nhiên
Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo ............................
Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.
Ví dụ: Số 96 208 984 đọc là: .............................................................................Câu 4:
Viết các số sau.
a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: .......................................
b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: ................................
c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: .......................
Câu 5:
Thực hiện theo các yêu cầu trong SGK.
Trò chơi Đố em viết đúng số!
Mỗi học sinh chuẩn bị 5 cúc áo hay 5 vật nhỏ như hạt me, viên sỏi, ...
Câu 6:
Số?
Trong buổi đồng diễn thể dục, tất cả học sinh lớp 4C xếp thành một hàng ngang. Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng.
Lớp 4C có .............. học sinh.
Câu 7:
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 3308 = .............................................................................................................................
b) 76 054 = ..........................................................................................................................
c) 400 061 340 = .................................................................................................................
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số có đáp án
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận