Câu hỏi:
03/09/2023 334>; <; =
a) 488 ...... 488 000
b) 1 200 485 ...... 845 002
c) 112 433 611 ...... 113 432 611
212 785 ...... 221 785
68 509 127 ...... 68 541 352
1500 000 ...... 1 000 000 + 5
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) 488 < 488 000
b) 1 200 485 > 845 002
c) 112 433 611 < 113 432 611
212 785 < 221 785
68 509 127 < 68 541 352
1 500 000 > 1 000 000 + 5
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đọc ví dụ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số ...........
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số ..........
Câu 2:
Quan sát biểu đồ trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Dân số của tỉnh Điện Biên là ................................. người.
Dân số của tỉnh Lai Châu là .................................... người.
Dân số của tỉnh Sơn La là .................................... người.
Dân số của tỉnh Hòa Bình là .................................... người.
Câu 4:
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn thì được số .............................
Câu 5:
Viết vào chỗ chấm.
• So sánh hai số tự nhiên
- Số có nhiều chữ số hơn thì .........................., số có ít chữ số hơn thì ...........................
Ví dụ: 54 767 200 .... 4 720 700 4 720 700 .... 54 767 200
- Nếu hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một ............... kể từ .........................................
Ví dụ: 4 720 700 .... 4 109 500
- Nếu hai số đó có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó ......................................
Ta luôn so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là luôn xác định được số này lớn hơn, bé hơn hoặc bằng số kia.
• Sắp xếp các số tự nhiên
Có thể sắp xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
Ví dụ: Sắp xếp các số 512 785; 1 060 785; 514 303; 9 827 theo thứ tự từ lớn đến bé:
............................; ............................; ............................; ............................;
Câu 7:
Viết một chữ số thích hợp vào mỗi chỗ chấm.
a) 417 184 213 > 4...7 184 213
887 743 441 < ...7 640 397
b) 2 860 117 = 2 ...00 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + ...00
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Đề thi cuối học kì I Toán 4 (đề 1)
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Làm tròn số đến hàng trăm nghìn có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 20 có đáp án (Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Chia cho số có hai chữ số có đáp án
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 9: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
về câu hỏi!