Câu hỏi:
03/09/2023 660Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004.
b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.
c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái.
d) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004. S
b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ. Đ
c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái. S
d) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000. S
Giải thích
a) Sai. Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 000 000.
b) Đúng.
c) Sai. Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
d) Sai.
Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn ta làm như sau:
+ Thay các số 8, 6, 5 thành số 0.
+ Cộng thêm 1 đơn vị vào 219 là 220.
Vậy làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn ta được số 220 000.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có:
a) 2 góc vuông và 2 góc nhọn.
b) Hai cạnh AB và DC cùng vuông góc với cạnh AD.
c) Cạnh AB song song với cạnh DC.
d) Cạnh AD song song với cạnh BC.
Câu 3:
Số?
Trong dãy các hình sau, hình thứ chín có ……….. khối lập phương.
Câu 4:
Đặt tính rồi tính.
a) 15 480 + 66 059
b) 52 133 – 8 091
c) 8 205 × 6
d) 29 376 : 9
Câu 5:
>, <, =
a) 1 giờ 30 phút ....... 130 phút
5 thế kỉ 48 năm ....... 548 năm
8 phút 20 giây ....... 480 giây
b) 10 cm2 ....... 1 dm2
1 m2 ....... 100 dm2
36 m2 ....... 360 dm2
Câu 6:
Bạn An ghi chép số đo diện tích của một số đồ vật nhưng quên viết đơn vị đo. Em hãy giúp bạn viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm.
a) Viên gạch men hình vuông lát nền có diện tích 16 ........
b) Diện tích mỗi chiếc nhãn vở là 28 ........
c) Diện tích phòng học là 48 ........
Câu 7:
Tìm hiểu về thời gian chơi trò chơi điện tử của một nhóm bạn.
Viết vào chỗ chấm.
Trong một tuần:
a) Mỗi bạn chơi trò chơi điện tử mấy giờ?
Sơn: ……… giờ; Tú: ………. giờ;
Tuấn: ……… giờ; Nga: ………. giờ;
Nhã: ……… giờ.b) Thời gian chơi của bạn ……………….. nhiều nhất.
Thời gian chơi của bạn ……………….. ít nhất.
c) Trung bình mỗi bạn chơi trò chơi điện tử ………… giờ.
d) Có ……… bạn chơi nhiều hơn 2 giờ.
về câu hỏi!