Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH vụ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
Hoa Kì |
Liên bang Nga |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
2010 |
4217,3 |
767,9 |
1631,0 |
2982,6 |
2014 |
5259,4 |
994,5 |
1821,1 |
4785,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, năm 2014 so với năm 2010?
A. Nhật Bản tăng nhiều nhất.
B. Trung Quốc tăng nhanh nhất
C. Hoa Kì tăng chậm nhất.
D. LB Nga tăng ít nhất.
Câu hỏi trong đề: Bộ đề Trắc nghiệm luyện thi THPTQG 2019 KHXH !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- Sổ tay dẫn chứng nghị luận xã hội năm 2025 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế.
Lời giải
Đáp án B
Câu 2
A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng.
D. Đông Bắc là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
Lời giải
Đáp án D
Câu 3
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2000 |
2010 |
2015 |
Cao su |
412,0 |
748,7 |
985,6 |
Cà phê |
561,9 |
554,8 |
643,3 |
Chè |
87,7 |
129,9 |
133,6 |
Hồ tiêu |
27,9 |
51,3 |
101,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Cao su tăng ít nhất.
B. Chè tăng chậm nhất.
C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất.
D. Cà phê tăng nhiều nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Thừa Thiên – Huế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất.
B. Chân Mây, Kỳ Hà, Nhật Lệ, Cửa Lò.
C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng.
D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng.
B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
C. miền nhiệt đới và cận nhiệt.
D. miền ôn đới và cận nhiệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất.
B. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a lớn nhất, của Thái Lan nhỏ nhất.
D. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam tăng, của Thái Lan giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.