Câu hỏi:

19/09/2023 728

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that bestfits each ofthe numbered blanks from 11 to 15.

Left-handers are the odd ones out. Sure, lefties (11) ______up about 10 percent of the population - but, frankly, it seems like society has forgotten about them. Just consider all of the right-handed gadgets, awkwardly designed desks, and cooking tools that fit comfortably only in your right hand. What (12)

______someone to become a lefthand? Scientists aren‟t exactly sure, but research points to a complex (13) ______between genes and environment. While no exact set of “leftie genes” have been discovered, people who dominantly use their left hands do have more left-handed family members. And researchers have found different brain wirings in righties vs. lefties. But no matter (14) ______it is that drives someone to use their antipodal paw, science has also uncovered a particular set of personality traits that left-handed people tend to have. So for all of you lefties, leftie-loving righties, and ambidextrous folks out there - it‟s time to brush up on your left-handed knowledge and help (15) ______an end to leftie discrimination once and for all.

Sure, lefties (11) ______up about 10 percent of the population - but, frankly, it seems like society has forgotten about them.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

consist of: bao gồm                                                    account for: chiếm (phầm trăm)

hold up: duy trì (sức khỏe, năng suất làm việc)         make up: tạo nên, làm nên/ chiếm (phần trăm)

Left-handers are the odd ones out. Sure, lefties (11) make up about 10 percent of the population - but, frankly, it seems like society has forgotten about them.

Tạm dịch: Những người thuận tay trái là những người khác biệt. Chắc chắn, những người thuận tay trái chiếm khoảng 10% dân số - nhưng, thẳng thắn mà nói, có vẻ như xã hội đã quên về họ.

Chọn D

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

What (12)______someone to become a lefthand?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải thích:

make + O + V: bắt buộc ai làm việc gì

cause sb to do sth: khiến ai làm việc gì

get + O + to V: nhờ ai làm việc gì

What (12) ______someone to become a lefthand?

Tạm dịch: Điều gì làm cho một người trở thành một người thuận tay trái?

Chọn A

Câu 3:

Scientists aren‟t exactly sure, but research points to a complex (13) ______between genes and environment.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

collaborate (v): hợp tác                                      collaboration (n): sự hợp tác

collaborating (V-ing)                                         collaborated (V-ed)

Ở đây ta cần một danh từ vì phía trước có tính từ “complex” và mạo từ “a”

Scientists aren‟t exactly sure, but research points to a complex (13) collaboration between genes and environment.

Tạm dịch: Các nhà khoa học không chắc chắn, nhưng các nghiên cứu chỉ ra một sự tương tác phức tạp giữa gen và môi trường.

Chọn B

Câu 4:

But no matter (14) ______it is that drives someone to use their antipodal paw, science has also uncovered a particular set of personality traits that left-handed people tend to have.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ nghi vấn

Giải thích:

no matter which: bất cứ cái nào

no matter who: bất cứ ai

no matter what: bất cứ cái gì

no matter what it is: không quan trọng nó là cái gì

But no matter (14) what it is that drives someone to use their antipodal paw, science has also uncovered a particular set of personality traits that left-handed people tend to have.

Tạm dịch: Tuy nhiên, bất kể điều gì thúc đẩy con người sử dụng bàn tay đối diện, khoa học cũng đã khám phá ra một đặc điểm cá tính đặc biệt mà người thuận tay trái có xu hướng có.

Chọn C

Câu 5:

it‟s time to brush up on your left-handed knowledge and help (15) ______an end to leftie discrimination once and for all.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Cụm từ (collocations)

Giải thích:

put an end to: chấm dứt cái gì

So for all of you lefties, leftie-loving righties, and ambidextrous folks out there - it‟s time to brush up on your left-handed knowledge and help (15) put an end to leftie discrimination once and for all.

Tạm dịch: Vì vậy, đối với tất cả các bạn thuận tay trái, những người thích dùng tay trái, và những người thuận cả hai tay - đây là lúc để nâng cao kiến thức về thuận tay trái và giúp chấm dứt sự phân biệt đối xử với người thuận tay trái một lần và mãi mãi.

Chọn A

Dịch bài đọc:

Những người thuận tay trái là những người khác biệt. Chắc chắn, những người thuận tay trái chiếm khoảng 10% dân số - nhưng, thẳng thắn mà nói, có vẻ như xã hội đã quên về họ. Chỉ cần xem xét tất cả các tiện ích dành cho thuận tay phải, thiết kế khó xử của bàn, và các dụng cụ nấu ăn chỉ phù hợp với tay phải của bạn. Điều gì làm cho một người trở thành một người thuận tay trái? Các nhà khoa học không chắc chắn, nhưng các nghiên cứu chỉ ra một sự tương tác phức tạp giữa gen và môi trường. Mặc dù không tìm thấy chính xác các "gen của người thuận tay trái", nhưng những người thường sử dụng tay trái hơn lại có nhiều thành viên trong gia đình thuận tay trái hơn. Và các nhà nghiên cứu đã tìm thấy các dây thần kinh khác nhau ở cánh tay phải và trái. Tuy nhiên, bất kể điều gì thúc đẩy con người sử dụng bàn tay đối diện, khoa học cũng đã khám phá ra một đặc điểm cá tính đặc biệt mà người thuận tay trái có xu hướng có. Vì vậy, đối với tất cả các bạn thuận tay trái, những người thích dùng tay trái, và những người thuận cả hai tay - đây là lúc để nâng cao kiến thức về thuận tay trái và giúp chấm dứt sự phân biệt đối xử với người thuận tay trái một lần và mãi mãi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

come across: tình cờ gặp                                                        find out: tìm ra

pick up: nhặt                                                                           bump into: tình cờ gặp

These objects include a model boat that I saw being carved from a piece of wood on a Caribbean island, a piece of lava that emerged hot from a volcano in the year I was born, and a shell (46) picked up on my favourite childhood beach.

Tạm dịch: Những đồ vật này bao gồm một chiếc thuyền mô hình mà tôi thấy được chạm khắc từ một mảnh gỗ trên đảo Caribê, một mảnh dung nham nhô ra từ núi lửa trong năm tôi sinh ra, và một cái vỏ nhặt được trên bãi biển thơ ấu yêu thích của tôi.

Chọn C

Lời giải

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the”

outsourcing (n): quá trình sắp xếp cho ai đó bên ngoài công ty để làm việc hoặc cung cấp hàng hoá cho công ty đó

outsource (v): sắp xếp cho ai đó bên ngoài công ty để làm việc hoặc cung cấp hàng hoá cho công ty đó

outsourced (V-ed)

The discovery of these children working in appalling conditions in the Shahpur Jat area of Delhi has renewed concerns about the (36) outsourcing by some large retail chains of their garment production to India

Tạm dịch: Sự phát hiện của những đứa trẻ làm việc trong điều kiện khủng khiếp tại khu vực Shahpur Jat của Delhi đã làm mới mối quan ngại về việc sắp xếp người làm thêm bên ngoài của một số chuỗi bán lẻ lớn sản xuất hàng may mặc cho Ấn Độ

Chọn A

Câu 3

Various (26) _______ influence one‟s choice of pet

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

(21)_________ about 30 per cent.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP