Câu hỏi:
12/07/2024 1,860Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá và cơ sở khoa học của các biện pháp đó.
Biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá |
Cơ sở khoa học của biện pháp |
|
|
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá |
Cơ sở khoa học của biện pháp |
Ăn chậm nhai kĩ, ăn đúng giờ, đúng bữa, hợp khẩu vị; tạo bầu không khí vui vẻ thoải mái khi ăn; sau khi ăn cần có thời gian nghỉ ngơi hợp lí. |
Tăng hiệu quả của hoạt động tiêu hoá và hấp thụ chất dinh dưỡng trong thức ăn. |
Có chế độ dinh dưỡng hợp lí, xây dựng thói quen ăn uống lành mạnh. |
Đảm bảo đủ chất dinh dưỡng, tránh cho các cơ quan tiêu quá phải làm việc quá sức. |
Ăn uống hợp vệ sinh, thực hiện an toàn thực phẩm. |
Tránh các tác nhân gây hại cho các cơ quan tiêu hóa như giun, sán, vi khuẩn gây hại,… |
Vệ sinh răng miệng đúng cách |
Phòng tránh sâu răng, bảo vệ khoang miệng. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Kết quả điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm:
Bảng 32.5.
Trường hợp mất vệ sinh an toàn thực phẩm |
Nguyên nhân |
Biện pháp phòng chống |
|
|
|
Câu 2:
Kết quả điều tra một số bệnh về đường tiêu hoá:
Bảng 32.4.
Tên bệnh |
Số người mắc |
Nguyên nhân |
Biện pháp phòng chống |
|
|
|
|
Câu 3:
Vận dụng kiến thức đã học, em hãy đề xuất cách lựa chọn, chế biến và bảo quản thực phẩm có thể thực hiện được trong gia đình em nhằm đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, phòng chống ngộ độc thực phẩm.
Câu 4:
1. Chế độ dinh dưỡng của cơ thể người phụ thuộc vào những yếu tố nào? Nêu ví dụ.
2. Thực hành xây dựng khẩu phần ăn cho bản thân:
Tên thực phẩm |
Khối lượng (g) |
Thành phần dinh dưỡng |
Năng lượng (Kcal) |
Chất khoáng (mg) |
Vitamin (mg) |
|||||||||
X |
Y |
Z |
Protein |
Lipid |
Carbohydrate |
Ca |
Sắt |
A |
B1 |
B2 |
PP |
C |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền tên thực phẩm và xác định lượng thực phẩm ăn được.
Xác định giá trị dinh dưỡng của các loại thực phẩm.
Đánh giá chất lượng của khẩu phần, điều chỉnh để được khẩu phần phù hợp.
Câu 5:
1. Cho biết ý nghĩa của thông tin trên bao bì thực phẩm đóng gói.
2. Trình bày một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm.
3. Đề xuất biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm giúp phòng chống các bệnh vừa nêu.
Câu 6:
Em hãy nêu một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy ví dụ minh hoạ các việc làm trong chế biến và bảo quản thực phẩm có thể gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm.
Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án
Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức (Song song) có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức (Nối Tiếp) có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 01
10 câu Trắc nghiệm Áp suất trên một bề mặt Kết nối tri thức có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Phản ứng hoá học Kết nối tri thức có đáp án
Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án (Đề 2)
15 câu Trắc nghiệm Mol và tỉ khối chất khí Kết nối tri thức có đáp án
về câu hỏi!