Câu hỏi:
13/07/2024 11,295Kết quả điều tra một số bệnh về đường tiêu hoá:
Bảng 32.4.
Tên bệnh |
Số người mắc |
Nguyên nhân |
Biện pháp phòng chống |
|
|
|
|
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Bảng 32.4.
Tên bệnh |
Số người mắc |
Nguyên nhân |
Biện pháp phòng chống |
Sâu răng |
15/100 |
Do vi khuẩn có sẵn trong miệng, chủ yếu là Streptococcus Mutans phân hủy thức ăn tạo nên acid ăn mòn men răng tạo thành lỗ sâu. |
Giữ vệ sinh răng miệng đúng cách; hạn chế đồ ngọt; khám răng định kì; điều trị vùng răng sâu ngày khi phát hiện;… |
Viêm loét dạ dày – tá tràng |
12/100 |
Nguyên nhân chính gây bệnh là nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori. Ngoài ra, thói quen sử dụng đồ uống có cồn, ăn uống và sinh hoạt không điều độ cũng là yếu tố tăng nguy cơ bị bệnh. |
Duy trì chế độ ăn uống hợp lí; nghỉ ngơi và sinh hoạt điều độ; giữ tinh thần thoải mái để phòng chống bệnh;…
|
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Kết quả điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm:
Bảng 32.5.
Trường hợp mất vệ sinh an toàn thực phẩm |
Nguyên nhân |
Biện pháp phòng chống |
|
|
|
Câu 2:
Vận dụng kiến thức đã học, em hãy đề xuất cách lựa chọn, chế biến và bảo quản thực phẩm có thể thực hiện được trong gia đình em nhằm đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, phòng chống ngộ độc thực phẩm.
Câu 3:
1. Chế độ dinh dưỡng của cơ thể người phụ thuộc vào những yếu tố nào? Nêu ví dụ.
2. Thực hành xây dựng khẩu phần ăn cho bản thân:
Tên thực phẩm |
Khối lượng (g) |
Thành phần dinh dưỡng |
Năng lượng (Kcal) |
Chất khoáng (mg) |
Vitamin (mg) |
|||||||||
X |
Y |
Z |
Protein |
Lipid |
Carbohydrate |
Ca |
Sắt |
A |
B1 |
B2 |
PP |
C |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điền tên thực phẩm và xác định lượng thực phẩm ăn được.
Xác định giá trị dinh dưỡng của các loại thực phẩm.
Đánh giá chất lượng của khẩu phần, điều chỉnh để được khẩu phần phù hợp.
Câu 4:
1. Cho biết ý nghĩa của thông tin trên bao bì thực phẩm đóng gói.
2. Trình bày một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm.
3. Đề xuất biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm giúp phòng chống các bệnh vừa nêu.
Câu 5:
Em hãy nêu một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy ví dụ minh hoạ các việc làm trong chế biến và bảo quản thực phẩm có thể gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm.
Câu 6:
Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá và cơ sở khoa học của các biện pháp đó.
Biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá |
Cơ sở khoa học của biện pháp |
|
|
về câu hỏi!