Câu hỏi:

28/10/2023 101

Although she was ________, she agreed to give me a hand with the clean-up.

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Tạm dịch: Mặc dù cô ấy mệt mỏi nhưng cô vẫn giúp tôi dọn dẹp.

- give sb a hand (with sth/ doing sth) = help sb

A. tiredness (n): sự mệt mỏi

Ex: She pleaded tiredness and went to bed early: Cô lấy cớ là mệtđi ngủ sớm.

B. tired (adj): mệt mỏi (extremely tired = exhausted: vô cùng mệt mỏi)

Ex: You look extremely tired.

C. tiring (adj): gây mệt mỏi.

Ex: Shopping can be very tiring.

D. tiresome/'taiəsəm/ (adj) = annoying: gây bực mình

Ex: Buying a house can be a very tiresome business.

Ta thấy rằng đáp án cần tìm là một tính từ, không phải là danh từ nên loại ý A. Loại D vì không hợp nghĩa. Chọn đáp án B, tính từ đuôi -ed là phù hợp.

Mở rộng kiến thức:

Phân biệt tính từ có dạng V-ed V-ing

- Dùng V-ing khi mang nghĩa chủ động, tác động lên nhân tố khác:

+ an interesting book: quyển sách này tác động lên bất cứ ai đọc nó, làm cho người đó cảm thấy hay, thú vị.

+ a tiring job: một công việc gây mệt mỏi, nhàm chán.

- Dùng V-ed khi danh từ chủ (danh từ được tính từ bổ nghĩa) bị tác động bởi yếu tố bên ngoài và mang tâm trạng đó:

+ a tired lady: người đàn bà đang mệt mỏi, đó là trạng thái mà bà đang phải chịu đựng.

+ a worried boy: thằng bé này bị ai đó làm cho lo lắng, nó cảm thấy lo lắng, trong tâm trạng lo lắng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

If energy ______ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.

Xem đáp án » 27/10/2023 2,152

Câu 2:

We can (29) _______ other people in many different ways.

Xem đáp án » 22/10/2023 1,685

Câu 3:

During our lifetime most of us have some experience of either owning a pet or being in (7) _______ contact with someone who does.

Xem đáp án » 22/10/2023 941

Câu 4:

People can live only a few days (44) _____ it.

Xem đáp án » 22/10/2023 833

Câu 5:

Frankly, I’d rather you ________ anything about it for the time being.

Xem đáp án » 27/10/2023 741

Câu 6:

Delegates will meet with ________ from industry and the government.

Xem đáp án » 28/10/2023 675

Câu 7:

Researchers in communication show that more feelings and intentions are (1) _______ and received nonverbally than verbally.

Xem đáp án » 22/10/2023 643

Bình luận


Bình luận