Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Tạm dịch: Những người nộp đơn phải có bằng lái xe hợp lệ.
A. artificial (adj): nhân tạo, không tự nhiên
Ex: A job interview is a very artificial situation.
B. faithful (adj): chung thủy, chung thành
Ex: She was rewarded for her 40 years' faithful service with the company: Cô đã được khen thưởng vì 40 năm phục vụ trung thành của cô với công ty.
- He remained faithful to the ideals of the party: Ông vẫn trung thành với lý tưởng của đảng.
C. false (adj): giả.
Ex: The man had given a false name and address: Người đàn ông khai tên và địa chỉ giả.
D. valid (adj): hợp lý, đúng đắn, có cơ sở/căn cứ vững chắc, lôgic; (pháp lý) có giá trị
Ex: a valid argument: một lý lẽ vững chắc, a valid contract: hợp đồng có giá trị (về pháp lý), valid passport: hộ chiếu hợp lệ
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 1,5k
Đã bán 1,4k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
If energy ______ inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.
Câu 3:
Câu 4:
Frankly, I’d rather you ________ anything about it for the time being.
Câu 6:
Câu 7:
Delegates will meet with ________ from industry and the government.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận