I must have a word ____________ Jack about timekeeping; this is the third time this week he’s been late.
I must have a word ____________ Jack about timekeeping; this is the third time this week he’s been late.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Cụm từ: have a word with sb [ nói chuyện/ trao đổi riêng với ai đó]
Câu này dịch như sau: Tôi phải nói chuyện riêng với Jack về việc đến đúng giờ, đây là lần thứ ba trong tuần anh ấy đến muộn.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Đáp án B
Chủ đề của bài đọc này là gì?
A. Nghi lễ kết đôi của loài cú sừng
B. Việc xây dựng một gia đình của loài cú sừng
C. Thói quen của cú sừng con
D. Việc ỉàm tổ của loài cú sừng
Câu đầu tiên của bài đọc chính là câu chủ đề “topic sentence”: “It takes a long time to raise a family of owlets, so the great horned owl begins early in the year.”
Câu 2
Lời giải
Đáp án D
enough + noun: đủ ( cái gì đó) Confidence(n): sự tự tin
Một số thí sinh trượt bài thi nói bởi vì họ không có đủ sự tự tin.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.