Từ kết quả thí nghiệm 2 (trang 57 SGK KHTN 8), hãy hoàn thành Bảng 13.2 và thực hiện yêu cầu sau:
Bảng 13.2. Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của các vật làm từ các chất khác nhau
Đại lượng
 
Thỏi sắt
 
Thỏi nhôm
 
Thỏi đồng
 
 
Thể tích
 
V1 = V = ……..
 
V2 = V = …….
 
V3 = V = ……
 
 
Khối lượng
 
m1 = …….
 
m2 = …….
 
m3 = …….
 
 
Tỉ số \[\frac{m}{V}\]
 
\[\frac{{{m_1}}}{{V{}_1}} = .......\]
 
\[\frac{{{m_2}}}{{V{}_2}} = .......\]
 
\[\frac{{{m_3}}}{{V{}_3}} = .......\]
 
 
Nhận xét về tỉ số giữa khối lượng và thể tích của các thỏi sắt, nhôm, đồng.
                                    
                                                                                                                        Từ kết quả thí nghiệm 2 (trang 57 SGK KHTN 8), hãy hoàn thành Bảng 13.2 và thực hiện yêu cầu sau:
Bảng 13.2. Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của các vật làm từ các chất khác nhau
| 
 Đại lượng  | 
 Thỏi sắt  | 
 Thỏi nhôm  | 
 Thỏi đồng  | 
| 
 Thể tích  | 
 V1 = V = ……..  | 
 V2 = V = …….  | 
 V3 = V = ……  | 
| 
 Khối lượng  | 
 m1 = …….  | 
 m2 = …….  | 
 m3 = …….  | 
| 
 Tỉ số \[\frac{m}{V}\]  | 
 \[\frac{{{m_1}}}{{V{}_1}} = .......\]  | 
 \[\frac{{{m_2}}}{{V{}_2}} = .......\]  | 
 \[\frac{{{m_3}}}{{V{}_3}} = .......\]  | 
Nhận xét về tỉ số giữa khối lượng và thể tích của các thỏi sắt, nhôm, đồng.
Câu hỏi trong đề: Giải VTH KHTN 8 KNTT Khối lượng riêng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Bảng 13.2. Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của các vật làm từ các chất khác nhau
| 
 Đại lượng  | 
 Thỏi sắt  | 
 Thỏi nhôm  | 
 Thỏi đồng  | 
| 
 Thể tích  | 
 V1 = V = 1 cm3  | 
 V2 = V = 1 cm3  | 
 V3 = V = 1 cm3  | 
| 
 Khối lượng  | 
 m1 = 7,8 g  | 
 m2 = 2,7 g  | 
 m3 = 8,96 g  | 
| 
 Tỉ số \[\frac{m}{V}\]  | 
 \[\frac{{{m_1}}}{{V{}_1}} = 7,8{\rm{ }}g/c{m^3}\]  | 
 \[\frac{{{m_2}}}{{V{}_2}} = 2,7{\rm{ g/}}c{m^3}\]  | 
 \[\frac{{{m_3}}}{{V{}_3}} = 8,96{\rm{ }}g/c{m^3}\]  | 
Tỉ số giữa khối lượng và thể tích của các thỏi sắt, nhôm, đồng là khác nhau và tỉ số \[\frac{m}{V}\] của đồng lớn hơn tỉ số \[\frac{m}{V}\] của sắt lớn hơn tỉ số \[\frac{m}{V}\] của nhôm.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Thể tích bể là 90 . 30 . 35 = 94 500 cm3 = 94 500 mL
Khối lượng nước trong bể khi bể chứa đầy nước là
m = D . V = 1 . 94 500 = 94 500 g
Lời giải
Đổi 3 m3 = 3 000 000 cm3
Khối lượng của đồng là
mđồng = Dđồng . V = 8,9 . 3 000 000 = 26 700 000 g = 26 700 kg
Khối lượng của chì là
mchì = Dchì . V = 11,3 . 3 000 000 = 33 900 000 g = 33 900 kg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.