Câu hỏi:
15/11/2023 406Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (31) ________. Many species of animals are threatened, and could easily become (32) ________ if we do not make an effort to protect them. There are many reasons for this. In some cases animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (33) ________, and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitatsthe place where they live-is disappearing. More land is used for farm, for houses and industry, and there are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (34) ________ wildlife. The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (35) ________ unless we can solve this problem.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Threat: mối đe dọa
Problem: vấn đề
Danger: sự nguy hiểm
Vanishing: sự biến mất
Cụm từ: be in danger: nguy hiểm/ bị đe dọa
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (31)________.
[ Ngày nay mọi người đều ý thức được rằng động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng/ đang bị đe dọa.] =>Chọn C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Disappear: biến mất = vanished
Extinct : tuyệt chủng
Empty: làm trống rỗng
Many species of animals are threatened, and could easily become (32) ________ if we do not make an effort to protect them. There are many reasons for this. In some cases animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies.
[Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng. Có nhiều lý do để làm việc này. Trong một số trường hợp động vật bị săn bắt để lấy lông hoặc những bộ phận có giá trị.] =>Chọn C
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
For life : vì cuộc sống
Alive: còn sống
Lively: sống động / linh hoạt
For living: để sinh sống
Some birds, such as parrots, are caught (33) ________, and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitats-the place where they live-is disappearing. More land is used for farm, for houses and industry, and there are fewer open spaces than there once were.
[ Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống và bán như thú cưng. Với nhiều loài động vật và chim, vấn đề là môi trường sống của chúng đang dần biến mất. Ngày càng nhiều đất được sử dụng canh tác, xây nhà ở và công nghiệp, và có ít không gian trống hơn trước đây.] =>Chọn B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Spoil = change sth good into bad: biến đổi thứ tốt thành xấu
Wound: làm bị thương
Wrong (v) = treat sb badly or unfairly: cư xử tệ hoặc bắt công
Harm (v): gây hại
Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (34) ________ wildlife.
[Nông dân sử dụng những hóa chất mạnh để giúp họ trồng vụ mùa tốt hơn, nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại đến động vật hoang dã.] =>Chọn D
Câu 5:
The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (35) ________ unless we can solve this problem.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Leave: còn lại
Over: hết
Stay: ở lại
Survive: sống sót
The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (35) ________ unless we can solve this problem.
[ Những động vật thành công nhất trên Trái Đất, nhân loại, sẽ sớm là loài duy nhất còn lại nếu chúng ta không giải quyết vấn đề này.] =>Chọn A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Which of the following titles would best express the main topic of the passage?
Câu 2:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!