Câu hỏi:

12/07/2024 629

a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 mm2, 603 mm2, 1 400 mm2.

b) Viết các số đo diện tích sau:

- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông.

- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a)

18 mm2: mười tám mi-li-mét vuông.

603 mm2: sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông.

1 400 mm2: một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.

b)

- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2.

- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2 310 mm2.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

a) 1 m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2

1 dm2 = 100 cm2 = 10 000 mm2

1 cm2 = 100 mm2

1 m2 = 1 000 000 mm2

b) 6 200 dm2 = 62 m2

3 600 mm2 = 36 cm2

54 000 cm2 = 540 dm2

150 000 cm2 = 15 m2

c) 247 dm2 = 2 m2 47 dm2

360 mm2 = 3 cm2 60 mm2

1 580 cm2 = 15 dm2 80 cm2

5 604 dm2 = 56 m2 4 dm2

Lời giải

a)

Chiều dài hình chữ nhật là:

65 + 15 = 80 (mm)

Diện tích hình chữ nhật là:

65 × 80 = 5 200 (mm2) = 52 (cm2)

b) Đổi 1 dm2 = 100 cm2

Vì 52 cm2 < 100 cm2 nên hình chữ nhật này có diện tích bé hơn 1 dm2.