Câu hỏi:

02/01/2024 155 Lưu

Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân

Factories discharge much of the material that pollutes the air and water, but factories give employment to a large number of people.

A. unload

B. burn

C. give off

D. take in

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: D

Giải thích: discharge: thải ra

A. dỡ hàng

B. đốt cháy

C. tỏa ra (mùi, nhiệt …)

D. nạp vào

=> discharge >< take in

Dịch: Các nhà máy thải ra nhiều chất gây ô nhiễm không khí và nước, nhưng các nhà máy lại tạo ra việc làm cho rất nhiều người.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. natural resources       

B. natural habitats   

C. ways of life         

D. living surroundings

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích:

A. tài nguyên thiên nhiên

B. môi trường sống tự nhiên

C. lối sống

D. môi trường sống xung quanh

Dịch: Hàng ngàn mẫu rừng đang bị đốn hạ hàng năm và môi trường sống tự nhiên của nhiều loài động vật đang bị phá hủy.

 

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: trước tính từ cần 1 trạng từ -> increasingly: ngày càng

Dịch: Ô nhiễm môi trường đang trở thành một vấn đề ngày càng nghiêm trọng cần được quan tâm càng sớm càng tốt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. in  
B. of              
C. on              

D. at

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. heavily polluted - polluted cloud

B. heavy pollution - polluted cloud

C. heavy pollution - cloud of pollution

D. heavily polluted - cloud of pollution

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP