Câu hỏi:

11/01/2024 794

There are many types of English around the world. Some well-known varieties in Asia include Chinglish in China, Singlish in Singapore and Japanese English. A group of language experts in Japan is troubled by how the government uses English. (17) ________, it says the government uses computers or online translation too much. Researchers say many translations create strange and confusing words and expressions (18) ________ are confusing to English speakers. The researchers worry this could have a negative impact on Japan's tourist industry. They even say the increasing number of unsuitable words is becoming a "national embarrassment" in Japan. The research team says computer software gives (19) ________ or incorrect translations for individual kanji - the Chinese characters used in Japanese writing. There are (20) ________ examples of this, including “Hello Work” - the name for job centers, and “Go To Travel” - a plan to help tourism in Japan during the COVID-19 pandemic. The team says software creates, "unintentionally funny translations that could easily be corrected if they were just checked by an English speaker". Businesses also create this English. The Christmas message being used by the Seibu Sogo department store has raised (21) ________. It says "Stay Positive". Many people believe this is the wrong thing to say during coronavirus and “Stay Happy” would be better. 

(17) ________, it says the government uses computers or online translation too much.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

C

Kiến thức: Từ nối 

Giải thích: 

A. Consequently (adv): hậu quả là 

B. While (adv): trong khi 

C. In particular (adv): cụ thể là

D. Generally (adv): nhìn chung là 

Dịch nghĩa: Một nhóm chuyên gia ngôn ngữ ở Nhật Bản đang gặp rắc rối với cách chính phủ sử dụng tiếng Anh. Cụ thể, nó nói rằng chính phủ sử dụng máy tính hoặc dịch thuật trực tuyến quá nhiều.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Researchers say many translations create strange and confusing words and expressions (18) ________ are confusing to English speakers.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

Kiến thức: Đại từ quan hệ 

Giải thích:

Dùng đại từ quan hệ “which” thay thế cho danh từ chỉ sự vật, sự việc “words and expressions”.

Dịch nghĩa: Các nhà nghiên cứu cho biết nhiều bản dịch tạo ra những từ và cách diễn đạt kỳ lạ và khó hiểu, gây nhầm lẫn cho người nói tiếng Anh. 

Câu 3:

The research team says computer software gives (19) ________ or incorrect translations for individual kanji - the Chinese characters used in Japanese writing.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. foul (adj): hôi 

B. odd (adj): lạ, kỳ lạ 

C. flashy (adj): bóng nhoáng 

D. precise (adj): chính xác 

Dịch nghĩa: Nhóm nghiên cứu cho biết phần mềm máy tính đưa ra những bản dịch kỳ lạ hoặc không chính xác cho từng chữ kanji - những ký tự Trung Quốc được sử dụng trong văn bản tiếng Nhật.

Câu 4:

There are (20) ________ examples of this, including “Hello Work” - the name for job centers, and “Go To Travel” - a plan to help tourism in Japan during the COVID-19 pandemic.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

Kiến thức: Từ chỉ lượng 

Giải thích:

examples – danh từ số nhiều 

A. much + N không đếm được → loại 

B. many + N số nhiều → đúng 

C. a lot + of + N số nhiều → không chọn vì thiếu “of” 

D. plenty + of + N số nhiều/không đếm được → loại 

Dịch nghĩa: Có rất nhiều ví dụ về điều này, bao gồm "Xin chào công việc" - tên của các trung tâm việc làm và "Đi du lịch" - một kế hoạch giúp đỡ ngành du lịch ở Nhật Bản trong đại dịch COVID-19.

Câu 5:

The Christmas message being used by the Seibu Sogo department store has raised (21) ________.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

Kiến thức: Thành ngữ 

Giải thích:

“Raise an eyebrow/ Raise eyebrows” = nhướng mày → nghĩa là thể hiện sự ngạc nhiên, hoài nghi hoặc không tin tưởng/không tán thành. 

Dịch nghĩa: Thông điệp Giáng sinh được sử dụng bởi cửa hàng bách hóa Seibu Sogo đã khiến nhiều người hoài nghi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

C

Kiến thức: Sự phối hợp thì 

Giải thích:

It’s + khoảng thời gian + since + mệnh đề chia quá khứ đơn: Đã…..kể từ khi……

Dịch nghĩa: Đã một giờ kể từ khi anh ấy rời đi, vì vậy bây giờ anh ấy chắc chắn phải ở văn phòng.

Lời giải

A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa 

Giải thích:

came a cropper (idiom)  

- Nghĩa đen: ngã đau  

- Nghĩa bóng: thua cuộc, sự thất bại nặng nề 

A. failed (v): thất bại 

B. succeeded (v): thành công 

C. abandoned (v): bỏ rơi 

D. escaped (v): trốn thoát 

→ came a cropper = failed

Dịch nghĩa: Từng được dự đoán là một ngôi sao tương lai của thế giới công nghệ nhưng Daniel đã trở thành một kẻ thất bại khi sản phẩm của anh thất bại hoàn toàn. 

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP