Câu hỏi:

11/01/2024 2,160 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

July told her parents about her result in the final exam. She did it on her arrival home.

A. Only after getting the result in the final exam July informed her parents of it on her arrival home.

 

B. Not until July told her parents that she would get good results in the final exam did she arrive at the meeting.

 

C. Hardly had she informed her parents about her result in the final exam when July arrived at the meeting.

 

D. No sooner had July arrived home than she told her parents about her result in the final exam.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

Kiến thức: Kết hợp câu

Giải thích:

July nói với cha mẹ cô ấy về kết quả của cô ấy trong kỳ thi cuối kỳ. Cô ấy đã làm điều đó khi về đến nhà.

A. Sai ngữ pháp: Only after + V-ing/clause + đảo ngữ

B. Mãi đến khi July nói với bố mẹ rằng cô ấy sẽ đạt kết quả tốt trong kỳ thi cuối kỳ, cô ấy mới đến cuộc họp. → Sai nghĩa

C. Ngay khi cô ấy thông báo cho bố mẹ về kết quả của mình trong kỳ thi cuối kỳ thì July đến cuộc họp. → Sai nghĩa

D. Ngay sau khi July về đến nhà, cô ấy đã nói với bố mẹ về kết quả của mình trong kỳ thi cuối kỳ. Cấu trúc No sooner + had + S + V3 + than + mệnh đề = Ngay sau khi… thì…

Dịch nghĩa: July nói với cha mẹ cô ấy về kết quả của cô ấy trong kỳ thi cuối kỳ. Cô ấy đã làm điều đó khi về đến nhà. = Ngay sau khi July về đến nhà, cô ấy đã nói với bố mẹ về kết quả của mình trong kỳ thi cuối kỳ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. false                                   

B. counterfeit                 

 

C. inauthentic                                    
D. artificial

Lời giải

A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. false (adj): sai, không đúng sự thật

B. counterfeit (adj): giả (đồ vật)

C. inauthentic (adj): không giống thật

D. artificial (adj): nhân tạo

Dịch nghĩa: Khi bị cảnh sát chặn lại vì chạy quá tốc độ, cô ấy đã khai tên và địa chỉ giả cho họ.

Câu 2

A. interactions                                   

B. interacts           

 

C. interactive                                    
D. interactional

Lời giải

A

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. interaction (n): sự tương tác

B, interact (v): tương tác

C. interactive (adj): có tính tương tác

D. interactional (adj): chịu ảnh hưởng của nhau

Ta cần một danh từ đứng sau tính từ digital.

Dịch nghĩa: Tại các công ty như Facebook, Amazon, Apple, Netflix và Google, họ giúp phát triển các kế hoạch dài hạn và tương tác kỹ thuật số.

Câu 3

A. ground              

B. ceiling               
C. roof                            
D. wall

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. turned out          

B. turned up          
C. turned off          
D. turned down

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. lived                                   

B. living               

 

C. were living                                    
D. had lived

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. found              

B. preferential                 
C. staying            
D. on

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP