Câu hỏi:

13/07/2024 221

Bảng thống kê sau cho biết số lượng học sinh của lớp 9B theo mức độ cận thị.

Mức độ

Không cận thị

Cận thị nhẹ

Cận thị vừa

Cận thị nặng

Số học sinh

10

13

12

5

Lập bảng tần số tương đối cho bảng thống kê trên.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Tổng số học sinh là n = 10 + 13 + 12 + 5 = 40.

Số học sinh không cận thị, cận thị nhẹ, cận thị vừa, cận thị nặng tương ứng là m1 = 10; m2 = 13; m3 = 12, m4 = 5. Do đó các tần số tương đối cho các mức độ không cận thị, cận thị nhẹ, cận thị vừa, cận thị nặng lần lượt là:

  

 

Ta có bảng tần số tương đối như sau:

Mức độ

Không cận thị

Cận thị nhẹ

Cận thị vừa

Cận thị nặng

Tần số tương đối

25%

32,5%

30%

12,5%

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 Tổng số ngày là n = 30. Số ngày có thời tiết không mưa, mưa nhỏ, mưa to tương ứng là m1 = 10; m2 = 8; m3 = 12. Do đó tần số tương đối cho thời tiết không mưa, mưa nhỏ, mưa to lần lượt là:

  

Ta có bảng tần số tương đối biểu diễn dữ liệu trên như sau:

Thời tiết

Không mưa

Mưa nhỏ

Mưa to

Tần số tương đối

33,33%

26,67%

40%

Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn bảng tần số tương đối trên như sau:

Bước 1. Xác định số đo cung tương ứng của các hình quạt biểu diễn các tần số tương đối cho mỗi loại thời tiết:

Không mưa: 360° . 33,33% = 119,988° ≈ 120°;

Mưa nhỏ: 360° . 26,67% = 96,012° ≈ 96°;

Mưa to: 360° . 40% = 144°.

Bước 2. Vẽ hình tròn và chia hình tròn thành các hình quạt (Hình a).

      

                      Hình a                                                       Hình b

Bước 3. Định dạng các hình quạt tròn, ghi tỉ lệ phần trăm, chú giải và tiêu đề (Hình b).

Lời giải

Vẽ biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng.

Bước 1. Vẽ các trục (Hình b).

Bước 2. Xác định các điểm và nối các điểm liên tiếp với nhau (Hình b).

Bước 3. Ghi chú giải cho các trục, các điểm và tiêu đề của biểu đồ (Hình c).

Hình b                                                             Hình c

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay