Câu hỏi:
02/07/2024 21Điều tra về “Loại nhạc cụ bạn muốn chơi nhất” đối với các bạn trong lớp, bạn Dương thu được ý kiến trả lời và ghi lại như dưới đây:
Đàn piano |
Trống |
Đàn bầu |
Đàn piano |
Đàn guitar |
Đàn guitar |
Sáo |
Đàn guitar |
Đàn guitar |
Đàn piano |
Sáo |
Đàn piano |
Sáo |
Kèn harmonica |
Đàn violin |
Trống |
Đàn guitar |
Đàn bầu |
Đàn piano |
Đàn violin |
Đàn violin |
Đàn piano |
Đàn violin |
Sáo |
Trống |
Kèn harmonica |
Đàn violin |
Đàn piano |
Đàn piano |
Đàn guitar |
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
Tỉ lệ phần trăm học sinh chọn đàn piano là:
Tỉ lệ phần trăm học sinh chọn đàn guitar là:
Tỉ lệ phần trăm học sinh chọn đàn bầu là:
Tỉ lệ phần trăm học sinh chọn đàn violin là:
Tỉ lệ phần trăm học sinh chọn kèn harmonica là:
Tỉ lệ phần trăm học sinh chọn sáo là:
Tỉ lệ phần trăm học sinh chọn trống là:
Ta có bảng thống kê như sau:
Nhạc cụ |
Đàn piano |
Đàn guitar |
Đàn bầu |
Đàn violin |
Kèn harmonica |
Sáo |
Trống |
Tỉ lệ phần trăm |
30% |
20% |
6,7% |
13,3% |
6,7% |
13,3% |
10% |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Biểu đồ hình quạt dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Câu 2:
Biểu đồ hình quạt dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Câu 3:
Một cửa hàng thống kê lại số điện thoại di động bán được trong tháng 4/2022 và tháng 4/2023 ở bảng sau:
Thương hiệu |
A |
B |
C |
D |
Các thương hiệu khác |
Tháng 4/2022 |
54 |
48 |
32 |
96 |
20 |
Tháng 4/2023 |
60 |
56 |
60 |
120 |
24 |
Câu 4:
Bảng sau thống kê số lượt nháy chuột vào quảng cáo ở một trang web vào tháng 12/2022.
Số lượt nháy chuột |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số người dùng |
25 |
56 |
12 |
9 |
5 |
3 |
Câu 5:
Một cửa hàng thống kê lại số điện thoại di động bán được trong tháng 4/2022 và tháng 4/2023 ở bảng sau:
Thương hiệu |
A |
B |
C |
D |
Các thương hiệu khác |
Tháng 4/2022 |
54 |
48 |
32 |
96 |
20 |
Tháng 4/2023 |
60 |
56 |
60 |
120 |
24 |
Câu 6:
Người ta thường đặt tương ứng các mức độ hài lòng của khách hàng với điểm số đánh giá như sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Mức độ hài lòng |
Rất không hài lòng |
Không hài lòng |
Chấp nhận được |
Hài lòng |
Rất hài lòng |
Chỉ số mức hài lòng CSAT (Customer Satisfaction Score) là một chỉ số đo lường sự hài lòng của khách hàng về một dịch vụ nào đó . Chỉ số này được tính theo công thức:
Bảng sau cung cấp điểm đánh giá của người dùng dành cho cửa hàng A.
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số người dùng |
2 |
4 |
2 |
9 |
25 |
Hãy tính chỉ số CSAT của cửa hàng A.
Câu 7:
Trong bảng số liệu sau có một số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa lại cho đúng.
Điểm |
12 |
17 |
15 |
9 |
Tần số tương đối |
24% |
34% |
24% |
18% |
về câu hỏi!