Câu hỏi:
11/07/2024 150Một cửa hàng thống kê lại số điện thoại di động bán được trong tháng 4/2022 và tháng 4/2023 ở bảng sau:
Thương hiệu |
A |
B |
C |
D |
Các thương hiệu khác |
Tháng 4/2022 |
54 |
48 |
32 |
96 |
20 |
Tháng 4/2023 |
60 |
56 |
60 |
120 |
24 |
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hãy cho biết trong các thương hiệu điện thoại A, B, C, D thương hiệu nào tăng trưởng cao nhất, thương hiệu nào tăng trưởng thấp nhất.
− Nếu so sánh sự tăng trưởng theo tần số tương đối thì:
+ Thương hiệu tăng trường cao nhất là thương hiệu C (tăng 5,95%).
+ Thương hiệu tăng trường thấp nhất là thương hiệu A (tăng 2,85%).
− Nếu so sánh sự tăng trưởng theo tỉ lệ phần trăm số điện thoại bán được vào tháng 4/2023 so với cùng kì năm 2022 thì thương hiệu C tăng trưởng cao nhất (tăng 87,5%), thương hiệu A tăng trưởng thấp nhất (tăng 11,1%).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tại một trại hè thanh thiếu niên quốc tế, người ta tìm hiểu xem mỗi đại biểu tham dự có thể sử dụng được bao nhiêu ngoại ngữ. Kết quả được biểu diễn như bảng sau.
Hãy tính tỉ lệ phần trăm đại biểu sử dụng được ít nhất hai ngoại ngữ.
Câu 2:
Bảng sau thống kê số lượt nháy chuột vào quảng cáo ở một trang web vào tháng 12/2022.
Số lượt nháy chuột |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số người dùng |
25 |
56 |
12 |
9 |
5 |
3 |
Câu 3:
Một cửa hàng thống kê lại số điện thoại di động bán được trong tháng 4/2022 và tháng 4/2023 ở bảng sau:
Thương hiệu |
A |
B |
C |
D |
Các thương hiệu khác |
Tháng 4/2022 |
54 |
48 |
32 |
96 |
20 |
Tháng 4/2023 |
60 |
56 |
60 |
120 |
24 |
Câu 4:
Câu 5:
Biểu đồ hình quạt dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Câu 6:
Người ta thường đặt tương ứng các mức độ hài lòng của khách hàng với điểm số đánh giá như sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Mức độ hài lòng |
Rất không hài lòng |
Không hài lòng |
Chấp nhận được |
Hài lòng |
Rất hài lòng |
Chỉ số mức hài lòng CSAT (Customer Satisfaction Score) là một chỉ số đo lường sự hài lòng của khách hàng về một dịch vụ nào đó . Chỉ số này được tính theo công thức:
Bảng sau cung cấp điểm đánh giá của người dùng dành cho cửa hàng B.
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số người dùng |
32 |
12 |
10 |
15 |
139 |
Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ phù hợp để so sánh mức độ hài lòng của người dùng dành cho cửa hàng A và cửa hàng B. Có thể nói cửa hàng B được yêu thích hơn do có số lượt đánh giá 4 điểm trở lên nhiều hơn so với cửa hàng A hay không?
Câu 7:
Trong bảng số liệu sau có một số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa lại cho đúng.
Điểm |
12 |
17 |
15 |
9 |
Tần số tương đối |
24% |
34% |
24% |
18% |
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
23 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Căn thức bậc hai có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 06
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 03
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 04
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 05
về câu hỏi!