Câu hỏi:
11/07/2024 318Cô Loan ghi lại chiều cao (đơn vị: cm) của các cây bạch đàn giống vừa được chuyển đến nông trường ở bảng sau:
16,4 |
19 |
29,6 |
18,3 |
21,8 |
20,6 |
22,2 |
27,1 |
23,3 |
19,5 |
21,2 |
15,9 |
28,6 |
18 |
29,8 |
27,2 |
18,1 |
28,4 |
18,8 |
23,5 |
29,2 |
23,8 |
29,6 |
25 |
24,4 |
15,4 |
23,8 |
16 |
17,2 |
23,5 |
23,2 |
17 |
17,8 |
19,8 |
26,8 |
18,4 |
21,9 |
24,3 |
27,3 |
21 |
Hãy chia dữ liệu trên thành 5 nhóm, với nhóm đầu tiên gồm các cây có chiều cao từ 15 cm đến dưới 18 cm và lập bảng tần số tương đối ghép nhóm tương ứng.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chiều cao của các cây từ 15 cm đến dưới 18 cm được chia thành 5 nhóm gồm [15; 18), [18; 21), [21; 24), [24; 27), [27; 30). Tần số của các nhóm lần lượt là 8; 9; 11; 3; 9.
Bảng tần số tương đối ghép nhóm:
Chiều cao (cm) |
[15; 18) |
[18; 21) |
[21; 24) |
[24; 27) |
[27; 30) |
Tần số |
8 |
9 |
11 |
3 |
9 |
Tần số tương đối |
20% |
22,5% |
27,5% |
7,5% |
22,5% |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Thời gian đi từ nhà tới trường (đơn vị: phút) của các bạn học sinh lớp 9C được ghi lại ở bảng sau:
9,5 |
13,9 |
5,6 |
13,2 |
10,3 |
15,1 |
19,5 |
14,1 |
11,4 |
19,7 |
15,1 |
11,1 |
16,6 |
7,2 |
18 |
11,6 |
6,2 |
6,2 |
16,7 |
7,8 |
17,7 |
7,7 |
7,7 |
5,5 |
18,2 |
7,4 |
19,8 |
19 |
5,2 |
18,3 |
14,7 |
14,1 |
19,6 |
10,4 |
7,2 |
12,5 |
Câu 2:
Bảng tần số ghép nhóm sau biểu diễn kết quả khảo sát cân nặng (đơn vị: kg) của một số trẻ sơ sinh ở một khu vực:
Cân nặng (kg) |
[2,9; 3,1) |
[3,1; 3,3) |
[3,3; 3,5) |
[3,5; 3,7) |
[3,7; 3,9) |
Số trẻ sơ sinh |
3 |
7 |
5 |
3 |
2 |
Câu 3:
Kết quả đo tốc độ của 25 xe ô tô (đơn vị: km/h) khi đi qua một trạm quan sát được ghi lại ở bảng sau:
48,6 |
54,2 |
53,3 |
45,3 |
48,2 |
46,3 |
57,4 |
62,6 |
61,4 |
55 |
40,9 |
45,5 |
54,3 |
49,8 |
60 |
58,9 |
53 |
53 |
62 |
49,4 |
48,4 |
47,8 |
41,2 |
42,8 |
48,8 |
|
Câu 4:
Bảng sau ghi lại một thời gian của bác sĩ khám cho một số bệnh nhân (đơn vị: phút):
10,0 |
7,7 |
9,4 |
9,1 |
6,7 |
5,9 |
6,7 |
11,7 |
6,9 |
5,4 |
6,0 |
5,8 |
8,7 |
6,4 |
5,3 |
12,3 |
7,4 |
9,1 |
11,8 |
6,5 |
Câu 5:
Câu 6:
Biểu đồ cột bên mô tả tuổi thọ (đơn vị: nghìn giờ) của 100 chiếc bóng đèn dây tóc trong một lô sản xuất.
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
23 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Căn thức bậc hai có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 06
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 03
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 04
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 05
về câu hỏi!