Câu hỏi:
12/07/2024 87Thế mạnh để vùng Đông Nam Bộ thu hút đầu tư nước ngoài là
A. đất đai màu mỡ, dễ canh tác, là vựa lúa lớn nhất cả nước.
B. khí hậu ấm quanh năm, cơ sở hạ tầng được đầu tư.
C. người dân hiếu khách, lao động chăm chỉ, cần cù và có tính sáng tạo cao.
D. vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng tốt, nguồn lao động dồi dào, có trình độ.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Thế mạnh để vùng Đông Nam Bộ thu hút đầu tư nước ngoài là vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng tốt, nguồn lao động dồi dào, có trình độ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 15, 16.
Bảng 24.3. Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 24.2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021.
b) Rút ra nhận xét và giải thích.
Câu 3:
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi:
Bảng 24.4. Diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ và cả nước năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Tỉ trọng diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2010 và 2021 lần lượt là
A. 55,9 % và 59,8 %.
B. 60,9 % và 58,5 %.
C. 59,0 % và 58,9 %.
D. 65,9 % và 69,8 %.
Câu 4:
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi:
Bảng 24.1. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước giai đoạn 2010- 2021 (Đơn vị: %)
Để thể hiện tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột chồng.
D. Miền.
Câu 5:
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi:
Bảng 24.4. Diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ và cả nước năm 2010 và năm 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Diện tích cao su của vùng Đông Nam Bộ tăng trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 - 2021 là
A. 10,1 nghìn ha.
B. 5,9 nghìn ha.
C. 11,8 nghìn ha.
D. 9,7 nghìn ha.
Câu 6:
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi:
Bảng 24.1. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước giai đoạn 2010- 2021 (Đơn vị: %)
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý A, B, C, D sau đây:
A. Vùng Đông Nam Bộ có công nghiệp phát triển hàng đầu ở nước ta.
B. Công nghiệp có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ.
C. Tỉ trọng công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ giảm là do giá trị sản xuất công nghiệp giảm.
D. Mặc dù tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp giảm nhưng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ vẫn tăng.
Câu 7:
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu 15, 16.
Bảng 24.3. Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng trị giá xuất khẩu và nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ năm 2021.
b) Rút ra nhận xét từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ.
về câu hỏi!