Câu hỏi:
16/07/2024 1,135Quan sát hình vẽ sơ đồ sân bóng và cho biết:
a) Sân bóng trên được vẽ với tỉ lệ nào? Tỉ lệ đó cho ta biết điều gì?
b) Đo chiều dài, chiều rộng của sân bóng trên sơ đồ và tính chiều dài thật, chiều rộng thật của sân bóng rồi viết kết quả vào bảng sau:
|
Độ dài trên sơ đồ |
Độ dài thật |
Chiều dài của sân bóng |
|
|
Chiều rộng của sân bóng |
|
|
Câu hỏi trong đề: Giải VBT Toán 5 CD Bài 45. Tỉ lệ bản đồ có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
a) Sân bóng trên được vẽ theo tỉ lệ 1 : 1 000
Tỉ lệ đó cho biết tỉ số giữa độ dài đo được trên bản đồ và độ dài thật đo được trên thực tế là 1 : 1 000.
b)
|
Độ dài trên sơ đồ |
Độ dài thật |
Chiều dài của sân bóng |
7,9 cm |
79 m |
Chiều rộng của sân bóng |
5 cm |
50 m |
Giải thích:
Chiều dài thật của sân bóng là: 7,9 × 1 000 = 7 900 (cm) = 79 m
Chiều rộng thật của sân bóng là: 5 × 1 000 = 5 000 (cm) = 50 m
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
a) Đo độ dài rồi ghi lại kết quả:
|
Độ dài thật |
Độ dài trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 |
Chiều dài bảng của lớp học |
|
|
Chiều rộng phòng học |
|
|
Chiều dài phòng học |
|
|
b) Chiều dài bảng của một lớp học là 3 m. Em hãy vẽ đoạn thẳng AB biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 2:
Quan sát bản đồ sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Bản đồ trên có tỉ lệ là ..............................
b) Nếu độ dài trên bản đồ là 1 cm thì độ dài thật là .................. km.
c) Nếu độ dài thật là 8 km thì độ dài trên bản đồ là ................. cm.
d) Đánh dấu hai vị trí A, B trên bản đồ. Đo khoảng cách hai vị trí A, B trên bản đồ rồi tính độ dài thật giữa hai vị trí đó.
Độ dài trên bản đồ AB = .................... cm.
Độ dài thật AB = ...................... km.
Câu 3:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 100 |
1 : 500 |
1 : 10 000 |
1 : 800 000 |
Độ dài trên bản đồ |
1 cm |
1 mm |
2 cm |
5 mm |
Độ dài thật |
....... cm |
......... mm |
......... cm |
........ mm |
Câu 4:
a) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh đo được 46 cm. Hỏi độ dài thật theo đường chim bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Quãng đường từ nhà Phương đến trường dài 5 km. Hỏi quãng đường đó hiển thị trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 có độ dài là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 27 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 14 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 25 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận