Hình 1P.1 biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều qua một linh kiện X (X là một trong ba linh kiện R, L, C) thông qua phần mềm thí nghiệm mô phỏng.
 
a) Dựa vào đồ thị Hình 1P.1, viết biểu thức u, i theo thời gian.
b) Xác định độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện, từ đó xác định tên linh kiện X.
c) Xác định thông số đặc trưng của linh kiện X.
                                    
                                                                                                                        Hình 1P.1 biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều qua một linh kiện X (X là một trong ba linh kiện R, L, C) thông qua phần mềm thí nghiệm mô phỏng.

a) Dựa vào đồ thị Hình 1P.1, viết biểu thức u, i theo thời gian.
b) Xác định độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện, từ đó xác định tên linh kiện X.
c) Xác định thông số đặc trưng của linh kiện X.
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    a) Chu kì T = 0,1 s \[ \Rightarrow \omega = \frac{{2\pi }}{T} = \frac{{2\pi }}{{0,1}} = 20\pi \left( {rad/s} \right)\]
U0 = 5 V; I0 = 30 mA
Tại thời điểm ban đầu điện áp u = 0 và đang giảm nên pha ban đầu \[{\varphi _u} = \frac{\pi }{2}rad\]
Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện i = -I0 và đang tăng nên pha ban đầu \[{\varphi _i} = - \pi \,rad\]
Biểu thức điện áp: \[u = 5\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)V\]
Biểu thức cường độ dòng điện: \[i = 30\cos \left( {20\pi t - \pi } \right)mA\]
b) Tại thời điểm ban đầu điện áp bằng 0 (VTCB) và đang giảm, cường độ dòng điện i = -I0 (biên âm) và đang tăng nên điện áp và cường độ dòng điện vuông pha với nhau, linh kiện X là tụ điện (vì i sớm pha hơn u).
c) Dung kháng: \[{Z_C} = \frac{{{U_0}}}{{{I_0}}} = \frac{5}{{{{30.10}^{ - 3}}}} = \frac{{500}}{3}\Omega \]
Điện dung: \[C = \frac{1}{{\omega {Z_C}}} = \frac{1}{{20\pi .\frac{{500}}{3}}} = \frac{{{{3.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\]
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Biên độ I0 = 2 A
Chu kì T = 0,02 s
Tần số \[f = \frac{1}{T} = 50\,Hz\]
Tần số góc \[\omega = 2\pi f = 100\pi \,(rad/s)\]
Pha ban đầu φ = 0 rad
Cường độ dòng điện hiệu dụng \[I = \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }} = \sqrt 2 A\]
b) Biểu thức cường độ dòng điện: \[i = 2\cos (100\pi t)A\]
c) Khoảng thời gian cường độ dòng điện tăng trong chu kì đầu tiên từ 0,01 s đến 0,02 s (ứng với nửa chu kì sau).
Lời giải
Biểu thức cường độ dòng điện: \[i = {I_0}\cos (\omega t + {\varphi _i})\]
i: cường độ dòng điện tức thời, tức là cường độ dòng điện tại thời điểm t
I0: cường độ dòng điện cực đại
ω: tần số góc
φi: pha ban đầu của cường độ dòng điện
Giá trị hiệu dụng \[I = \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\]
Biểu thức điện áp: \[u = {U_0}\cos (\omega t + {\varphi _u})\]
u: điện áp tức thời, tức là điện áp tại thời điểm t
U0: điện áp cực đại
ω: tần số góc
φu: pha ban đầu của điện áp
Giá trị hiệu dụng \[U = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 }}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo