Câu hỏi:

16/08/2024 486

Một quần thể ngẫu phối, xét gen A có 2 alen là A và a, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Thế hệ xuất phát chỉ gồm các cá thể có kiểu hình trội trong đó kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 20%. Biết rằng, ở quần thể này thì tỉ lệ sống sót của các hợp tử AA, Aa, aa lần lượt là 100%; 50%; 0%. Các giao tử đều có khả năng thụ tinh với xác suất như nhau. Trong điều kiện quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tần số alen lặn giảm dần qua các thế hệ.

II. Tỉ lệ kiểu hình trội sẽ tăng dần qua các thế hệ.

III. Ở F2, kiểu gen không thuần chủng chiếm tỉ lệ là 20%.

IV. Đến thế hệ F10, tỉ lệ alen trội có thể đạt 100%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A 

Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III. 

Thế hệ P có tỉ lệ kiểu gen: 0,2AA : 0,8Aa

à A = 0,2 + 0,8/2 = 0,6. a = 1 - 0,6 = 0,4.

à Hợp tử F1 có tỉ lệ kiểu gen: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa

à Tỉ lệ kiểu gen cá thể F1 : 0,36AA : 0,48 × 50%Aa = 0,36AA : 0,24Aa = 0,6AA : 0,4Aa.

I đúng. Do tỉ lệ sống sót của hợp tử aa = 0 à Chọn lọc tự nhiên đang chống lại alen lặn à Tần số alen lặn giảm dần qua các thế hệ.

II sai. Kiểu hình trội luôn có tỉ lệ là 100% (vì aa bị loại bỏ hoàn toàn ở giai đoạn phôi).

III đúng. Tỉ lệ kiểu gen ở các cá thể F1: 0,6AA : 0,4Aa à A = 0,8, a = 0,2.

à Hợp tử F2 có tỉ lệ kiểu gen: 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

à Tỉ lệ kiểu gen của cá thể F2 : 0,64AA : 0,32 × 50%Aa = 0,64AA : 0,16Aa = 0,8AA : 0,2Aa.

IV sai. Tần số kiểu gene dị hợp giảm qua các thế hệ nhưng không thể loại bỏ hết alen lặn a à Alen trội A không thể bằng 100%

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Hình dưới cho thấy mô hình của bốn dạng dị tật tim bẩm sinh thường gặp ở người.

Hình dưới cho thấy mô hình của bốn dạng dị tật tim bẩm sinh thường gặp ở người (ảnh 1)

Khi nhận xét về bốn dạng dị tật tim bẩm sinh này, nhận định nào sau đây sai?

Lời giải

Chọn đáp án B 

A đúng. Vì hình 1 thể hiện bị hẹp đoạn đầu động mạch phổi. Khi động mạch phổi bị hẹp thì máu đến phổi sẽ giảm.

B sai. Do hình 2 là bị thông liên nhĩ (2 tâm nhĩ bị nối thông với nhau). Khi tâm nhĩ co thì một phần máu từ tâm nhĩ trái được đẩy sang tâm nhĩ phải => làm giảm thể tích máu trong tâm thất trái tống vào động mạch chủ.

C đúng. Do hình 3 là thể hiện bị hẹp gốc động mạch chủ nhánh xuống. Khi ống động mạch chủ nhánh xuống bị hẹp thì máu ứ lại ở cung động mạch chủ => tăng áp lực ở động mạch cánh tay.

D đúng. Do hình 4 có ống nối động mạch chủ và động mạch phổi. Khi đó, áp lực máu ở động mạch chủ lớn hơn động mạch phổi nên một phần máu từ động mạch chủ sang động mạch phổi làm cho huyết áp ở động mạch phổi tăng lên.

Lời giải

Chọn đáp án C

- 1 và 2 đều không bị bệnh P, sinh con số 6 bị bệnh P. Suy ra bệnh P do gen lặn quy định. Người số 2 là nam và có 2 alen của gen P, suy ra gen P không liên kết giới tính. Quy ước, a quy định bệnh P.

- Người số 4 bị bệnh Q và chỉ có alen Q2, điều này chứng tỏ alen Q2 quy định bệnh Q. Người số 10 không bị bệnh Q và không nhận alen bệnh Q2 từ người số 4. Điều này chứng tỏ bệnh Q do gen nằm trên nhiễm sắc thể X quy định, người bố (số 4) bị bệnh Q sinh con gái (số 8) không bị bệnh Q. Suy ra bệnh Q do gen lặn quy định. Quy ước, b quy định bệnh Q.

Người số 11 không bị bệnh P mà có bố mẹ đều dị hợp về bênh P, nên người số 11 có xác suất kiểu gen là 2/3Aa : 1/3AA. Người số 11 sẽ tạo ra giao tử A = 2/3. Về bệnh Q, thì người số 11 là XBXb. Do đó, người 11 sinh ra giao tử AB = 2/3×1/2 = 1/3.

Về bệnh P: Người số 7 có xác suất kiểu gen 2/3Aa : 1/3AA; Người số 8 có xác suất kiểu gen 2/3Aa : 1/3AA cho nên xác suất sinh con AA = 2/3×2/3 = 4/9.

Về bệnh Q: Số 7 có kiểu gen XBY; Số 8 có kiểu gen XBXb. Xác suất sinh con trai không mang alen bệnh Q (XBY) = 1/4.

→ Xác suất sinh con đầu lòng là con trai không mang alen gây bệnh P và không mang alen gây bệnh Q của cặp 7-8 = 4/9 × 1/4 = 1/9.

Câu 7

Một quần thể có tần số alen A = 0,3 và a = 0,7. Quần thể này có tối đa bao nhiêu kiểu gen thuần chủng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay