Câu hỏi:

21/08/2024 3,251

Lợi nhuận của 20 nhà đầu tư quy mô ở hai lĩnh vực A và B được cho như sau (lợi nhuận âm được hiểu là lỗ vốn):

Lợi nhuận của 20 nhà đầu tư quy mô ở hai lĩnh vực A và B được cho như sau (lợi nhuận âm được hiểu là lỗ vốn):   Hỏi đầu tư vào lĩnh vực nào “rủi ro” hơn? (ảnh 1)

Hỏi đầu tư vào lĩnh vực nào “rủi ro” hơn?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn giá trị đại diện cho bảng số liệu, ta có bảng sau:

Lợi nhuận của 20 nhà đầu tư quy mô ở hai lĩnh vực A và B được cho như sau (lợi nhuận âm được hiểu là lỗ vốn):   Hỏi đầu tư vào lĩnh vực nào “rủi ro” hơn? (ảnh 2)

Lợi nhuận trung bình của các nhà đầu tư vào lĩnh vực A là:

\(\overline x  = \frac{1}{{20}}\left[ {2.\left( { - 0,75} \right) + 3.\left( { - 0,25} \right) + 7.0,25 + 5.0,75 + 3.1,25} \right]\) = 0,35.

Lợi nhuận trung bình của các nhà đầu tư vào lĩnh vực B là:

\(\overline x  = \frac{1}{{20}}\left[ {1.\left( { - 0,75} \right) + 3.\left( { - 0,25} \right) + 10.0,25 + 4.0,75 + 2.1,25} \right]\) = 0,325.

Độ lệch chuẩn của lợi nhuận khi đầu tư vào lĩnh vực A là:

sA = \(\sqrt {\frac{1}{{20}}\left[ {2.{{\left( { - 0,75} \right)}^2} + 3.{{\left( { - 0,25} \right)}^2} + 7.0,{{25}^2} + 5.0,{{75}^2} + 3.1,{{25}^2}} \right] - 0,{{35}^2}} \) ≈ 0,58.

Độ lệch chuẩn của lợi nhuận khi đầu tư vào lĩnh vực B là:

sB = \(\sqrt {\frac{1}{{20}}\left[ {1.{{\left( { - 0,75} \right)}^2} + 3.{{\left( { - 0,25} \right)}^2} + 10.0,{{25}^2} + 4.0,{{75}^2} + 2.1,{{25}^2}} \right] - 0,{{35}^2}} \)≈ 0,48.

Do sA > sB nên đầu tư vào lĩnh vực A rủi ro hơn lĩnh vực B.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn giá trị đại diện cho mỗi nhóm dố liệu ta có mẫu số liệu sau:

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau về thời gian ngủ trong ngày của các học sinh lớp 12A.   Tính số trung bình và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu ghép nhóm trên. (ảnh 2)

Cỡ mẫu là: 5 + 12 + 15 + 3 = 35.

Số trung bình là:

\(\overrightarrow x \) = \(\frac{1}{{35}}\)(5.6,75 + 12.7,25 + 15.7,75 + 3.8,35) ≈ 7,48.

Độ lệch chuẩn là:

s = \(\sqrt {\frac{1}{{35}}\left( {5.6,{{75}^2} + ... + 3.8,{{25}^2}} \right) - 7,{{48}^2}} \) ≈ 0,39.

Lời giải

a) Tổng chiều cao 20 cây xoan giống đó là:

15 + 19 + 24 + 31 + 27 + 23 + 18 + 19 + 25 + 29 + 23 + 33 + 34 + 27 + 31 + 24 + 27

+ 21 + 29 + 30 = 509.

Chiều cao trung bình của 20 cây xoan giống là: \(\frac{{509}}{{20}}\) = 25,45.

Ta có: Tổng bình phương của 20 giá trị số liệu trong bảng là:

152 + 192 + 242 + 312 + 272 + 232 + 182 + 192 + 252 + 292 + 232 + 332 + 342 + 272 + 312

+ 242 + 272 + 212 + 292 + 302 = 13 483.

Lúc này, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gốc là:

Sg = \(\sqrt {\frac{1}{{20}}.13483 - 25,{{45}^2}} \) ≈ 5,14.

b) Ta có bảng số liệu ghép nhóm như sau:

Chiều cao của 20 cây xoan giống (đơn vị là cm) được cho như sau:   a) Tính độ lệch chuẩn của sg của mẫu số liệu. b) Hoàn thiện bảng số liệu ghép nhóm sau và  (ảnh 3)

Ta có bảng giá trị đại diện là:

Chiều cao của 20 cây xoan giống (đơn vị là cm) được cho như sau:   a) Tính độ lệch chuẩn của sg của mẫu số liệu. b) Hoàn thiện bảng số liệu ghép nhóm sau và  (ảnh 4)

Số trung bình là:

\(\overline x \) = \(\frac{{4.17,5 + 5.22,5 + 6.27,5 + 5.32,5}}{{20}}\) = 25,5.

Độ lệch chuẩn là:

s = \(\sqrt {\frac{1}{{20}}\left( {4.17,{5^2} + 5.22,{5^2} + 6.27,{5^2} + 5.32,{5^2}} \right) - 25,{5^2}} \) ≈ 5,34.

c) Từ số liệu tính được phần a, b ta nên dùng giá trị sg để đo mức độ phân tán về chiều cao của 20 cây xoan giống.

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay