Câu hỏi:

29/08/2024 2,803

Giải thích vì sao:

a) có thể phân biệt các dung dịch CuSO4, CoSO4, FeSO4, NiSO4CrSO4 thông qua quan sát?

b) có thể phân biệt được hai muối K2CrO4K2Cr2O7 thông qua quan sát?

c) có thể nhận biết cation Cu2+ trong dung dịch bằng dung dịch base?

d) có thể nhận biết cation Fe3+ trong dung dịch bằng dung dịch base?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

(a) Các dung dịch CuSO4, CoSO4, FeSO4, NiSO4 và CrSO4 có thể phân biệt thông qua quan sát vì mỗi dung dịch có màu sắc đặc trưng.

Giải thích vì sao:  a) có thể phân biệt các dung dịch CuSO4, CoSO4, FeSO4, NiSO4 và CrSO4 thông qua quan sát? (ảnh 1)

(b) Có thể phân biệt được hai muối K2CrO4 và K2Cr2O7 thông qua quan sát vì K2CrO4 có màu vàng và K2Cr2O7 có màu cam.

(c) Có thể nhận biết cation Cu2+ trong dung dịch bằng dung dịch base vì tạo Cu(OH)2 kết tủa màu xanh.

Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2

(d) Có thể nhận biết cation Fe3+ trong dung dịch bằng dung dịch base vì tạo Fe(OH)3 kết tủa màu nâu đỏ.

Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

(a) Sai vì:

5Fe2+ (aq) + MnO4 (aq) +8H+ (aq) 5Fe3+ (aq) + Mn2+ (aq) + 4H2​O(l)

Số mol anion MnO4- là:

\({n_{MnO_4^ - }} = {n_{KMn{O_4}}} = 0,04.0,0235 = 9,{4.10^{ - 4}}\,mol.\)

Từ phương trình hóa học:

\({n_{F{e^{2 + }}}} = 5.{n_{MnO_4^ - }} = 5.9,{4.10^{ - 4}} = 4,{7.10^{ - 3}}\,mol.\)

Khối lượng sắt trong mẫu khoáng vật bằng khối lượng Fe2+ đã phản ứng với thuốc tím và là: \(4,{7.10^{ - 3}}.56 = 0,2632(gam).\)

Phần trăm theo khối lượng của Fe trong mẫu khoáng vật là:

\(\% Fe = \frac{{0,2632}}{{0,422}}.100\% = 62,37\% .\)

(b) Đúng

(c) Sai, không cần chất chỉ thị vì KMnO4 là chất tự chỉ thị.

(d) Sai, cần lặp lại thí nghiệm ít nhất 3 lần.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay