II. Thông hiểu
Giá trị của \[x\] thì căn thức \[\frac{3}{{\sqrt { - {x^2} - 2021} }}\] có nghĩa là
A. \(x < 0\).
B. \(x > 0\).
C. \(x > 3\).
D. Không có giá trị của \[x.\]
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là:
Biểu thức \[\frac{3}{{\sqrt { - {x^2} - 2021} }}\] có nghĩa khi \( - {x^2} - 2021 > 0\).
Do \({x^2} \ge 0\) với mọi \(x\) nên \( - {x^2} \le 0\) với mọi \(x\), do đó \( - {x^2} - 2021 < 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}.\)
Vậy không có giá trị của \[x\] để biểu thức có nghĩa.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\frac{1}{x}\).
B. \( - \frac{1}{x}\).
C. \(y\).
D. \( - \frac{1}{y}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có \[\frac{x}{y}:\sqrt {\frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}} = \frac{x}{y}.\sqrt {\frac{{{y^4}}}{{{x^2}}}} = \frac{x}{y}.\frac{{\sqrt {{y^4}} }}{{\sqrt {{x^2}} }}\]
\[ = \frac{x}{y}.\frac{{\sqrt {{{\left( {{y^2}} \right)}^2}} }}{{\sqrt {{x^2}} }} = \frac{x}{y}.\frac{{{y^2}}}{{\left| x \right|}} = \frac{x}{y}.\frac{{{y^2}}}{x} = y\].
Câu 2
A. \[7{\rm{ mm}}\]và \[12{\rm{ mm}}{\rm{.}}\]
B. \[7{\rm{ mm}}\]và \[14{\rm{ mm}}{\rm{.}}\]
C. \[{\rm{8 mm}}\]và \[12{\rm{ mm}}{\rm{.}}\]
D. \[{\rm{8 mm}}\]và \[14{\rm{ mm}}{\rm{.}}\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Với \[t = 13\] năm, đường kính của hình tròn do địa y tạo nên là:
\(d = 7\sqrt {13 - 12} = 7\sqrt 1 = 7\) (mm)
Với \[t = 16\] năm, đường kính của hình tròn do địa y tạo nên là:
\(d = 7\sqrt {16 - 12} = 7\sqrt 4 = 7\sqrt {{2^2}} = 7.2 = 14\) (mm).
Vậy đường kính của hình tròn do địa y tạo nên sau khi băng biến mất 13 năm và 16 năm lần lượt là \[7{\rm{ mm}}\] và \[14{\rm{ mm}}\].
Câu 3
A. \[200,2{\rm{ cm}}\].
B. \[200,4{\rm{ cm}}\].
C. \[200,6{\rm{ cm}}\].
D. \[200,8{\rm{ cm}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(\sqrt {1 - a} \).
B. \(\sqrt {1 + a} \).
C. \(1 - 3\sqrt a \).
D. \(1 + 3\sqrt a \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(10\sqrt {15} \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
B. \(12\sqrt {15} \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
C. \(4\sqrt {15} \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
D. \(16\sqrt {15} \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(9\sqrt[3]{{28}}\).
B. \(27\sqrt[3]{{28}}\).
C. \(3\sqrt[3]{{28}}\).
D. \( - 3\sqrt[3]{{28}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.