Câu hỏi:
09/11/2024 353Dung dịch protein hòa tan được chất rắn nào sau đây?
A. Al(OH)3.
B. Cu(OH)2.
C. CuO.
D. Al2O3.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Dung dịch protein hòa tan được Cu(OH)2 (phản ứng màu biure).
Sử dụng thông tin Bảng 8.1 đề trả lời các câu 8.8, 8.9, 8.10, 8.11, 8.12
Bảng 8.1. Hàm lượng dinh dưỡng (trên 1 đơn vị khối lượng) của sữa
và các sản phẩm từ sữa
Loại đồ uống |
Năng lượng (kJ) |
Carbohydrate(g) |
Chất béo (g) |
Protein(g) |
Calcium(mg) |
Sữa nguyên chất |
273 |
4,6 |
3,7 |
3,5 |
124 |
Sữa tách béo |
201 |
4,7 |
1,8 |
3,6 |
124 |
Sữa không kem |
150 |
4,8 |
0,3 |
3,6 |
130 |
Sữa hạnh nhân |
105 |
3,1 |
0,1 |
0,5 |
124 |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Protein nào sau đây không phải là protein dạng sợi?
A. Amylase.
B. Collagen.
C. Fibroin.
D. Keratin.
Câu 2:
Loại sữa nào sau đây phù hợp nhất cho người thiếu cân?
A. Sữa tách béo.
B. Sữa nguyên chất.
C. Sữa không kem.
D. Sữa hạnh nhân.
Câu 3:
Hợp chất nào sau đây thuộc loại protein?
A. Saccharose.
B. Triglyceride.
C. Albumin.
D. Cellulose.
Câu 4:
Loại sữa nào sau đây không phù hợp cho nhóm người muốn tăng cơ?
A. Sữa nguyên chất.
B. Sữa tách béo.
C. Sữa hạnh nhân.
D. Sữa không kem.
Câu 5:
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi
A. số lượng liên kết peptide có trong phân tử.
B. số lượng thành phần trật tự các amino acid trong protein.
C. số chuỗi polypeptide có trong phân tử.
D. số lượng các amino acid trong phân tử.
Câu 6:
Chất dinh dưỡng nào sau đây là yếu tố chính ảnh hưởng đến hàm lượng năng lượng của đồ uống?
A. Calcium.
B. Carbohydrate.
C. Protein.
D. Chất béo.
Câu 7:
Giải thích các tình huống sau:
a) Không nên ăn, uống các loại thực phẩm chứa nhiều vitamin C lúc gần uống sữa.
b) Dạ dày người tiêu hoá thức ăn chứa protein từ thực vật dễ dàng hơn từ động vật (cùng đơn vị khối lượng).
về câu hỏi!