Câu hỏi:

12/11/2024 241 Lưu

Cho tam giác \[ABC\] đều có ba đỉnh nằm trên đường tròn \[\left( O \right).\] Độ dài các cung \[AB,BC,CA\] đều bằng \[6\pi {\rm{\;cm}}.\] Diện tích của đường tròn \[\left( O \right)\] là

A. \[32\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[18\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[9\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[27\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Cho tam giác  A B C  đều có ba đỉnh nằm trên đường tròn  ( O ) .  Độ dài các cung  A B , B C , C A  đều bằng  6 π c m .  Diện tích của đường tròn  ( O )  là (ảnh 1)

Chu vi đường tròn \(\left( O \right)\) hay chính là độ dài đường tròn \[\left( O \right),\] và bằng \[6\pi + 6\pi + 6\pi = 18\pi .\]

Suy ra \[2\pi R = 18\pi \] hay \[R = 9{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]

Diện tích của đường tròn \[\left( O \right)\] là: \[S = \pi {R^2} = \pi \cdot {9^2} = 27\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Vậy ta chọn phương án D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[25\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[\frac{{25}}{2}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[5\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[50\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Cho đường tròn  ( O ; 10 c m )  đường kính  A B .  Điểm  M ∈ ( O )  sao cho  ˆ B A M = 45 ∘ .  Diện tích hình quạt  A O M  bằng (ảnh 1)

Vì \[OA = OM = 10{\rm{\;(cm)}}\] nên tam giác \[OAM\] cân tại \[O.\]

Mà \[\widehat {BAM} = 45^\circ \], suy ra tam giác \[OAM\] vuông cân tại \[O.\]

Do đó số đo cung nhỏ \[AM\] là:

Diện tích hình quạt \[AOM\] là: \[S = \frac{n}{{360}}\pi {R^2} = \frac{{90}}{{360}}\pi \cdot {10^2} = 25\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}).\]

Vậy diện tích hình quạt \[AOM\] bằng \[25\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Do đó ta chọn phương án A.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có \[l = \frac{n}{{180}}\pi R.\]

Suy ra \[n = \frac{l}{{\pi R}} \cdot 180 \approx \frac{{30,8}}{{3,14 \cdot 22}} \cdot 180 \approx 80^\circ .\]

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 3

A. \[\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[\frac{{8\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\frac{1}{n}.\]

B. \[\frac{1}{2}.\]
C. \[\frac{n}{{180}}.\]
D. \[\frac{n}{{360}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;dm}}.\]

B. \[\frac{{2\pi }}{3}{\rm{\;dm}}.\]
C. \[\frac{\pi }{3}{\rm{\;dm}}.\]
D. \[\frac{\pi }{6}{\rm{\;dm}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hình quạt tròn.

B. Hình vành khuyên.
C. Hình vành khăn.
D. Hình viên phân.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP