Câu hỏi:

12/11/2024 191 Lưu

III. Vận dụng

Cho sân cỏ như hình vẽ, biết rằng \[OB = 10{\rm{\;m}},\,\,\widehat {AOB} = 80^\circ .\]

Cho sân cỏ như hình vẽ, biết rằng  O B = 10 m , ˆ A O B = 80 ∘ . Độ dài đoạn hàng rào quanh sân từ  A  đến  B  của sân cỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là (ảnh 1)

Độ dài đoạn hàng rào quanh sân từ \[A\] đến \[B\] của sân cỏ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

A. \[488,69{\rm{\;m}}{\rm{.}}\]

B. \[69,81{\rm{\;m}}.\]
C. \[13,96{\rm{\;m}}.\]
D. \[6,98{\rm{\;m}}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Độ dài đoạn hàng rào từ \[A\] đến \[B\] của sân cỏ là:

\[l = \frac{n}{{180}}\pi R = \frac{{80}}{{180}}\pi \cdot 10 = \frac{{40\pi }}{9} \approx 13,96{\rm{\;(m)}}{\rm{.}}\]

Do đó độ dài đoạn hàng rào từ \[A\] đến \[B\] của sân cỏ bằng khoảng \[13,96{\rm{\;m}}.\]

Vậy ta chọn phương án C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[25\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[\frac{{25}}{2}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[5\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[50\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Cho đường tròn  ( O ; 10 c m )  đường kính  A B .  Điểm  M ∈ ( O )  sao cho  ˆ B A M = 45 ∘ .  Diện tích hình quạt  A O M  bằng (ảnh 1)

Vì \[OA = OM = 10{\rm{\;(cm)}}\] nên tam giác \[OAM\] cân tại \[O.\]

Mà \[\widehat {BAM} = 45^\circ \], suy ra tam giác \[OAM\] vuông cân tại \[O.\]

Do đó số đo cung nhỏ \[AM\] là:

Diện tích hình quạt \[AOM\] là: \[S = \frac{n}{{360}}\pi {R^2} = \frac{{90}}{{360}}\pi \cdot {10^2} = 25\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}).\]

Vậy diện tích hình quạt \[AOM\] bằng \[25\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Do đó ta chọn phương án A.

Câu 2

A. \[\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[\frac{{8\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Cho đường tròn  ( O )  đường kính  A B = 2 √ 2 c m .  Điểm  C ∈ ( O )  sao cho  ˆ A B C = 30 ∘ .  Diện tích hình quạt  B A C  bằng (ảnh 1)

Ta có \[OB = OC\] nên tam giác \[OBC\] cân tại \[O.\] Suy ra \[\widehat {OCB} = \widehat {OBC} = 30^\circ .\]

Tam giác \[OBC\] có: \[\widehat {BOC} + \widehat {OCB} + \widehat {OBC} = 180^\circ \] (định lí tổng ba góc của một tam giác)

Suy ra \[\widehat {BOC} = 180^\circ - \left( {\widehat {OCB} + \widehat {OBC}} \right) = 180^\circ - \left( {30^\circ + 30^\circ } \right) = 120^\circ .\]

Do đó

Bán kính đường tròn \[\left( O \right)\] là: \[R = \frac{{AB}}{2} = \frac{{2\sqrt 2 }}{2} = \sqrt 2 {\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]

Diện tích hình quạt \[BAC\] là: \[{S_q} = \frac{n}{{360}} \cdot \pi {R^2} = \frac{{240}}{{360}} \cdot \pi \cdot {\left( {\sqrt 2 } \right)^2} = \frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}).\]

Vậy diện tích hình quạt \[BAC\] bằng \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Do đó ta chọn phương án C.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\frac{1}{n}.\]

B. \[\frac{1}{2}.\]
C. \[\frac{n}{{180}}.\]
D. \[\frac{n}{{360}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\frac{{4\pi }}{3}{\rm{\;dm}}.\]

B. \[\frac{{2\pi }}{3}{\rm{\;dm}}.\]
C. \[\frac{\pi }{3}{\rm{\;dm}}.\]
D. \[\frac{\pi }{6}{\rm{\;dm}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hình quạt tròn.

B. Hình vành khuyên.
C. Hình vành khăn.
D. Hình viên phân.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP