Một hộp chứa 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu xanh có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ trong hộp. Hoạt động nào sau đây không phải là biến cố của phép thử trên?
A. Ba quả cầu lấy ra cùng màu với nhau.
B. Ba quả cầu lấy ra có ít nhất một quả màu trắng.
C. Ba quả cầu lấy ra gồm có ba màu.
D. Ba quả cầu lấy ra có nhiều nhất hai quả cầu màu xanh.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: C
Các quả cầu trong hộp chỉ có hai màu trắng và xanh nên không thể xảy ra trường hợp lấy được ba quả cầu có ba màu.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Bạn Thủy thống kê số sách mà mỗi bạn trong lớp đã đọc sau tuần lễ đọc sách và ghi lại trong bảng dưới đây
Số sách (quyển) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số học sinh | 1 | 4 | 8 | 15 | 7 |
Biết tần số tương đối của giá trị số sách 2 quyển là \[20\% .\] Hỏi số học sinh đọc 5 quyển là bao nhiêu?
A. \[12,5\% .\]
B. \[35.\]
C. \[5.\]
D. \[40.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Tần số của giá trị số sách 2 quyển là \[m = 8.\]
Vì tần số tương đối của giá trị số sách 2 quyển là \[20\% \] nên số học sinh của lớp là:
\[n = 8:20\% = 40.\]
Do đó số học sinh đọc 5 quyển là: \[40 - 1 - 4 - 8 - 15 - 7 = 5\] (học sinh).
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 2
A. \[15\% .\]
B. \[24\% .\]
C. \[39\% .\]
D. \[34\% .\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Quan sát biểu đồ, ta thấy:
⦁ Tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ từ 4 đến dưới 4,5 lít xăng là \[15\% .\]
⦁ Tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ từ 4,5 đến dưới 5 lít xăng là \[24\% .\]
Do đó tần số tương đối của số lượng xe ô tô tiêu thụ dưới 5 lít xăng cho 100 km là:
\[15\% + 24\% = 39\% .\]
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 3
A. \(\frac{1}{5}\).
B. \(\frac{2}{5}\).
C. \(\frac{3}{5}\).
D. \(\frac{4}{5}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 0 gói.
B. 80 gói.
C. 86 gói.
D. 95 gói.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(0,94\).
B. \(0,95\).
C. \(0,96\).
D. \(0,97\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. giá trị \[{x_2}\] với \[n.\]
B. \[n\] với giá trị \[{x_2}.\]
C. tần số \[{m_2}\] của \[{x_2}\] với \[n.\]
D. \[n\] với tần số \[{m_2}\] của \[{x_2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 550; 450; 200; 100.
B. 550; 450; 100; 200.
C. 100; 200; 450; 550.
D. 200; 100; 450; 550.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.