15 câu trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều Bài tập cuối chương VI có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 362 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. mẫu dữ liệu.
B. giá trị đó xuất hiện trong mẫu dữ liệu nhiều hay ít, từ đó ta dễ dàng xác định được giá trị xuất hiện nhiều nhất, ít nhất.
C. bảng thống kê của mẫu dữ liệu.
D. bảng tần số của mẫu dữ liệu.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Tần số của một giá trị cho biết giá trị đó xuất hiện trong mẫu dữ liệu nhiều hay ít, từ đó ta dễ dàng xác định được giá trị xuất hiện nhiều nhất, ít nhất.
Do đó ta chọn phương án B.
Câu 2
A. giá trị \[{x_2}\] với \[n.\]
B. \[n\] với giá trị \[{x_2}.\]
C. tần số \[{m_2}\] của \[{x_2}\] với \[n.\]
D. \[n\] với tần số \[{m_2}\] của \[{x_2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Tần số tương đối \[{f_2}\] của giá trị \[{x_2}\] là tỉ số giữa tần số \[{m_2}\] của \[{x_2}\] với \[n.\]
Do đó ta chọn phương án C.
Câu 3
A. dạng cột.
B. dạng đoạn thẳng.
C. dạng bảng.
D. dạng hình quạt tròn.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Nếu chiều cao mỗi cột biểu diễn tần số của nhóm số liệu thì ta có biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng cột.
Do đó ta chọn phương án A.
Câu 4
A. Ba quả cầu lấy ra cùng màu với nhau.
B. Ba quả cầu lấy ra có ít nhất một quả màu trắng.
C. Ba quả cầu lấy ra gồm có ba màu.
D. Ba quả cầu lấy ra có nhiều nhất hai quả cầu màu xanh.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Các quả cầu trong hộp chỉ có hai màu trắng và xanh nên không thể xảy ra trường hợp lấy được ba quả cầu có ba màu.
Câu 5
A. 900.
B. 90.
C. 9.
D. 5.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các kết quả thuận lợi cho biến cố là \[100\,;\,\,110\,;\,\,120\,;\,\, \ldots \,;\,\,980\,;\,\,990.\]
Số kết quả thuận lợi cho biến cố là \(\frac{{990 - 100}}{{10}} + 1 = 90\) (kết quả).
Câu 6
II. Thông hiểu
Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nữ lớp 9 được cho bởi bảng tần số sau:
Chiều cao của một học sinh |
149 |
150 |
153 |
155 |
158 |
160 |
163 |
Tần số |
2 |
1 |
4 |
6 |
7 |
8 |
5 |
Tần số của giá trị 153 và 158 lần lượt là
A. 4 và 8.
B. 4 và 7.
C. 5 và 7.
D. 7 và 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 550; 450; 200; 100.
B. 550; 450; 100; 200.
C. 100; 200; 450; 550.
D. 200; 100; 450; 550.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Bạn Thủy thống kê số sách mà mỗi bạn trong lớp đã đọc sau tuần lễ đọc sách và ghi lại trong bảng dưới đây
Số sách (quyển) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số học sinh | 1 | 4 | 8 | 15 | 7 |
Biết tần số tương đối của giá trị số sách 2 quyển là \[20\% .\] Hỏi số học sinh đọc 5 quyển là bao nhiêu?
A. \[12,5\% .\]
B. \[35.\]
C. \[5.\]
D. \[40.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[10\% .\]
B. \[38,75\% .\]
C. \[12,5\% .\]
D. \[42,5\% .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[15\% .\]
B. \[24\% .\]
C. \[39\% .\]
D. \[34\% .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 30.
B. 17.
C. 105.
D. 210.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(0,94\).
B. \(0,95\).
C. \(0,96\).
D. \(0,97\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 0 gói.
B. 80 gói.
C. 86 gói.
D. 95 gói.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[35\% .\]
B. \[30\% .\]
C. \[5\% .\]
D. \[20\% .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(\frac{1}{5}\).
B. \(\frac{2}{5}\).
C. \(\frac{3}{5}\).
D. \(\frac{4}{5}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.