Câu hỏi:

14/11/2024 126 Lưu

Cho hình trụ nằm bên trong hình lập phương có cạnh bằng \[40{\rm{\;cm}}\] (như hình vẽ).

Cho hình trụ nằm bên trong hình lập phương có cạnh bằng  40 c m  (như hình vẽ). (như hình vẽ).Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đường kính đáy của hình trụ là \[20{\rm{\;cm}}.\]

B. Chiều cao của hình trụ là \[40{\rm{\;cm}}.\]

C. Đường kính đáy của hình trụ là \[40{\rm{\;cm}}.\]

D. Đường sinh của hình trụ là \[40{\rm{\;cm}}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

⦁ Độ dài đường sinh luôn bằng chiều cao của hình trụ và bằng cạnh của hình lập phương.

Tức là, \[l = h = 40{\rm{\;cm}}.\] Do đó phương án B, D đúng.

⦁ Đường kính đáy của hình trụ bằng cạnh của hình lập phương.

Tức là, \[2r = 40{\rm{\;cm}}.\] Do đó phương án A sai, phương án C đúng.

Vậy ta chọn phương án A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Khi quay một tam giác vuông quanh đường thẳng cố định chứa một cạnh góc vuông của tam giác vuông đó thì ta được một hình nón.

Do đó ta chọn phương án D.

Câu 2

A. \[400\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[900{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[900\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[650\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Công thức tính độ dài đường tròn lớn là: \(C = 2\pi R{\rm{\;(d}}{{\rm{m}}^2}{\rm{),}}\) trong đó \(R\) là bán kính của hình cầu.

Theo bài, ta có: \[2\pi R = 30\pi \]

Suy ra \[R = \frac{{30\pi }}{{2\pi }} = 15{\rm{\;(dm)}}{\rm{.}}\]

Diện tích của mặt cầu đã cho là:

\[S = 4\pi {R^2} = 4\pi \cdot {15^2} = 900\pi {\rm{\;(d}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 3

A. \[80\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[20\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[90\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[40\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[0,343{\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[0,343\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[0,49\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[0,147\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[1\,\,728\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[2\,\,304\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[6\,\,912\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[3\,\,456\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[4\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[\pi \sqrt {39} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[8\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[12\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP