Câu hỏi:

14/11/2024 140 Lưu

Một hình cầu có bán kính \[3{\rm{\;cm}}.\] Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng \[3{\rm{\;cm}}\] và có diện tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Chiều cao của hình nón bằng

A. \[3\sqrt 2 {\rm{\;cm}}.\]

B. \[6\sqrt 2 {\rm{\;cm}}.\]

C. \[6{\rm{\;cm}}.\]

D. \[12{\rm{\;cm}}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Một hình cầu có bán kính  3 c m .  Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng  3 c m  và có diện tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Chiều cao của hình nón bằng (ảnh 1)

Diện tích mặt cầu là:

\[S = 4\pi {R^2} = 4\pi \cdot {3^2} = 36\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Gọi \(r,\,\,h,\,\,l\) lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của hình nón.

Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón là \[{S_{tp}} = \pi r\left( {l + r} \right){\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Theo bài, ta có: \[\pi r\left( {l + r} \right) = 36\pi \]

Suy ra \[\pi \cdot 3 \cdot \left( {l + 3} \right) = 36\pi \]

Do đó \[l + 3 = \frac{{36\pi }}{{3\pi }} = 12\] nên \[l = 9{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]

Ta có \[{l^2} = {h^2} + {r^2}.\] Suy ra \[{h^2} = {l^2} - {r^2} = {9^2} - {3^2} = 72.\] Do đó \[h = 6\sqrt 2 {\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]

Vậy ta chọn phương án B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Khi quay một tam giác vuông quanh đường thẳng cố định chứa một cạnh góc vuông của tam giác vuông đó thì ta được một hình nón.

Do đó ta chọn phương án D.

Câu 2

A. \[400\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[900{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[900\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[650\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Công thức tính độ dài đường tròn lớn là: \(C = 2\pi R{\rm{\;(d}}{{\rm{m}}^2}{\rm{),}}\) trong đó \(R\) là bán kính của hình cầu.

Theo bài, ta có: \[2\pi R = 30\pi \]

Suy ra \[R = \frac{{30\pi }}{{2\pi }} = 15{\rm{\;(dm)}}{\rm{.}}\]

Diện tích của mặt cầu đã cho là:

\[S = 4\pi {R^2} = 4\pi \cdot {15^2} = 900\pi {\rm{\;(d}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 3

A. \[80\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[20\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[90\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[40\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[0,343{\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[0,343\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[0,49\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[0,147\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[1\,\,728\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[2\,\,304\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[6\,\,912\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[3\,\,456\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[4\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[\pi \sqrt {39} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[8\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[12\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP