Câu hỏi:
14/11/2024 2,081Cho bảng số liệu sau, hãy nhận xét về sản lượng khai thác một số khoáng sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021.
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC MỘT SỐ KHOÁNG SẢN
Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm |
2010 |
2015 |
2021 |
Dầu thô khai thác trong nước (triệu tấn) |
14,8 |
16,8 |
9,1 |
Than sạch (triệu tấn) |
44,8 |
41,7 |
48,3 |
Khí tự nhiên ở dạng khí (tỉ m3) |
9,4 |
10,6 |
7,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
- Sản lượng dầu thô khai thác trong nước giai đoạn 2010 – 2021 có xu hướng giảm, giảm 5,7 triệu tấn.
- Sản lượng than sạch khai thác của nước ta giai đoạn 2010 – 2021 có sự biến động:
+ Giai đoạn 2010 – 2015, giảm 3,1 triệu tấn.
+ Giai đoạn 2015 – 2021, tăng 6,6 triệu tấn.
- Sản lượng khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 – 2021 có sự biến động:
+ Giai đoạn 2010 – 2015, tăng 1,2 tỉ m³.
+ Giai đoạn 2015 – 2021, giảm 3,2 tỉ m³.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ, MÁY VI TÍNH Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: triệu cái)
Năm Sản phẩm |
2010 |
2015 |
2021 |
Ti vi lắp ráp |
2,8 |
5,5 |
20,6 |
Điện thoại di động |
37,5 |
235,6 |
183,3 |
Tủ lạnh, tủ đông dùng trong gia đình |
1,5 |
1,6 |
12,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022)
Hãy nhận xét sự thay đổi về sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021.
Câu 2:
b) Cơ cấu công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai khoáng.
B. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và các ngành có hàm lượng công nghệ cao.
D. giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng tỉ trọng ngành cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải.
Câu 3:
g) Nhận định nào sau đây là đúng về đặc điểm ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính ở nước ta?
A. Ngành có hàm lượng công nghệ thấp.
B. Đem lại giá trị kinh tế cao.
C. Sản lượng các sản phẩm của ngành tăng chậm.
D. Cơ cấu ngành chưa đa dạng.
Câu 4:
e) Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta?
A. Gắn với nơi tập trung nguồn lao động có trình độ cao.
B. Phân bố rộng khắp cả nước.
C. Phát triển mạnh ở các đô thị lớn.
D. Gần với vùng nguyên liệu
Câu 5:
c) Nhận định nào sau đây không đúng về sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta?
A. Phân bố công nghiệp có sự thay đổi theo thời gian.
B. Công nghiệp phân bố theo hướng phát huy thế mạnh của mỗi vùng.
C. Cơ cấu công nghiệp đa dạng.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp giai đoạn 2010 – 2021 tăng chậm.
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Ý nào dưới đây không đúng về hạn chế của nhân tố khoáng sản đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta?
A. Các mỏ khoáng sản có quy mô nhỏ là chủ yếu.
B. Cơ cấu khoáng sản không đa dạng.
C. Nhiều loại khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.
D. Các mỏ khoáng sản phân bố không tập trung.
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 17 (có đáp án): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án
về câu hỏi!