Câu hỏi:
04/12/2024 267Write the correct words in the blanks.
Hello, I’m Emma. I live with my family in a small, lovely house outside the city. Every day, I get up (1) ________ 5:30. I always water the vegetables and feed the chickens in the garden with my father. Then I go back to my room, (2) ________ my teeth, get dressed, and prepare books to go to school. My mom always makes breakfast for the whole family. My father often (3) ________ me to school because my school is (4) ________ away from my house. After school finishes, I join some clubs like piano club and English club. In the evening, I help my mother with cooking and (5) ________ I watch my favorite TV channels.
Quảng cáo
Trả lời:
Xin chào, tớ là Emma. Tớ sống cùng gia đình trong một ngôi nhà nhỏ xinh xắn ở ngoại ô thành phố. Hàng ngày, tớ thức dậy lúc 5h30. Tớ luôn tưới rau và cho gà ăn ngoài vườn cùng bố. Sau đó tớ trở về phòng, đánh răng, mặc quần áo và chuẩn bị sách vở để đến trường. Mẹ tớ luôn làm bữa sáng cho cả nhà. Bố tớ thường đưa tớ đi học vì trường tớ ở xa nhà. Sau khi học xong, tớ tham gia một vài câu lạc bộ như câu lạc bộ piano và câu lạc bộ tiếng Anh. Vào buổi tối, tớ giúp mẹ nấu ăn và sau đó tớ xem các kênh truyền hình yêu thích.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Nội dung bài nghe:
Example: Today is Sunday, and Richard and his mom are going to the market to buy food.
1. It’s a sunny day, Daisy wants to go to the playground with her friends.
2. Yesterday, Jim went to the movie theater with his cousin.
3. Today is Saturday. Helen isn’t going to school. She is going to the shopping mall with her parents.
4. William goes to the skatepark with his dad once a week.
Dịch bài nghe:
Ví dụ: Hôm nay là Chủ nhật, Richard và mẹ cậu ấy đang đi đến chợ để mua đồ ăn.
1. Hôm nay trời nắng đẹp, Daisy muốn ra sân chơi với các bạn.
2. Hôm qua, Jim đi xem phim ở rạp với anh họ.
3. Hôm nay là thứ bảy. Helen không đi học. Cô ấy đang đi trung tâm mua sắm cùng bố mẹ.
4. William đi trượt ván với bố mỗi tuần một lần.
Lời giải
1. snack
2. sports center
3. melon
4. concert
5. garlic
Dịch:
Ví dụ: Đó là một loại cây nhỏ, mềm, tròn và màu nâu.
1. Nó được đựng trong một chiếc túi nhỏ. Đó là một món ăn nhanh và nhẹ.
2. Nó lớn. Đó là nơi để chơi thể thao.
3. Nó ngọt ngào. Đó là một loại quả tròn màu vàng.
4. Nó rất vui. Đó là một sự kiện âm nhạc trực tiếp.
5. Nó nhỏ và trắng. Bạn bị hôi miệng khi ăn nó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Seasons and the weather - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án