Câu hỏi:
12/12/2024 936
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Tourists visiting Vietnam may encounter several cultural shocks that (24) ______ from the country’s unique traditions and social norms.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ vựng, cụm động từ.
A. appear /əˈpɪə(r)/, /əˈpɪr/: xuất hiện
B. rise /raɪz/ (v): tăng lên, (mặt trời) mọc,...
C. stem from (phr.v) = result from: là kết quả, có nguồn gốc từ đâu
D. date back (to...)/ date from... (phr.v): đã có từ thời nào
- Dịch: Khách du lịch đến Việt Nam có thể gặp một vài cú sốc văn hóa có nguồn gốc từ các truyền thống và chuẩn mực xã hội độc đáo của đất nước này.
=> Chọn C.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
One of the most noticeable differences is the traffic, particularly in cities like Hanoi and Ho Chi Minh City, (25) ______ the streets are filled with motorbikes weaving in and out without apparent order.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về mệnh đề quan hệ.
- Trạng từ quan hệ where bổ sung ý nghĩa về địa điểm diễn ra hành động được nhắc đến trong câu, chính là ‘Hanoi and Ho Chi Minh City’.
- at which có thể tương đương where, tuy nhiên với các thành phố ta dùng giới từ in.
- Dịch: ...ở các thành phố như Hà Nội và TP Hồ Chí Minh, nơi đường phố đông đúc xe máy len lỏi vào ra chẳng tuân theo trật tự nào.
=> Chọn D.
Câu 3:
The Vietnamese practice of eating most meals with chopsticks and the communal style of dining, where dishes are shared among everyone at the table, might be unfamiliar (26) ______ some
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm từ.
- unfamiliar /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ (adj): không quen thuộc 🡪 sth unfamiliar to sb = sb unfamiliar with sth.
- Dịch: Thói quen ăn uống của người Việt [...] có thể khiến vài người thấy không quen.
=> Chọn A.Câu 4:
Bargaining in markets is common and expected, which can be surprising for those used to (27) ______ prices
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng.
A. high /haɪ/ (adj): giá cao
B. cheap /tʃiːp/ (adj): giá rẻ
C. reasonable /ˈriːznəbl/ (adj): giá phải chăng
D. fixed /fɪkst/ (adj): giá cố định
- Dịch: Mặc cả ở chợ là phổ biến và có thể gây ngạc nhiên cho những ai đã quen mua hàng giá cố định.
=> Chọn D.Câu 5:
Despite these initial shocks, many tourists come to appreciate the warmth and hospitality of the Vietnamese people, as well as the (28) ______ cultural experiences the country has to offer.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng.
A. massive /ˈmæsɪv/ (adj): to lớn, đồ sộ
B. extreme /ɪkˈstriːm/ (adj): cực độ, cực đoan
C. rich /rɪtʃ/ (adj): giàu có, phong phú, đa dạng
D. abundant /əˈbʌndənt/ (adj): nhiều, thừa thãi
- Dịch: ...những trải nghiệm văn hóa phong phú mà đất nước này mang lại
=> Chọn C.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về cụm từ.
- ready for sth: sẵn sàng làm gì
- Dịch: Hãy sẵn sàng cho một hành trình ngược dòng thời gian đầy thú vị...
=> Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.