Câu hỏi:

12/12/2024 490

Thống kê lại thu nhập trong một tháng của nhân viên hai công ty A và B (đơn vị: triệu đồng) được thể hiện trong biểu đồ dưới đây

Thống kê lại thu nhập trong một tháng của nhân viên hai công ty A và B (đơn vị: triệu đồng) được thể hiện trong biểu đồ dưới đây (ảnh 1)

a) Có 14 nhân viên của công ty A thu nhập từ 17 triệu đồng đến 21 triệu đồng trong một tháng.

b) Thu nhập trung bình mỗi tháng của nhân viên công ty A cao hơn nhân viên công ty B.

c) Nếu so sánh về phương sai thì thu nhập mỗi tháng của nhân viên công ty A ít phân tán hơn nhân viên công ty B.

d) Nếu so sánh về khoảng tứ phân vị thì thu nhập trung bình mỗi tháng của công ty B đồng đều hơn công ty A.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ

Từ biểu đồ ta có bảng mẫu số liệu của công ty A, B là

Thu nhập

\(\left[ {5;9} \right)\)

\(\left[ {9;13} \right)\)

\(\left[ {13;17} \right)\)

\(\left[ {17;21} \right)\)

\(\left[ {21;25} \right)\)

Giá trị đại diện

\(7\)

\(11\)

\(15\)

\(19\)

\(23\)

Số nhân viên công ty A

\(12\)

\(45\)

\(16\)

\(14\)

\(7\)

Số nhân viên công ty B

\(16\)

\(40\)

\(29\)

\(15\)

\(12\)

a) Có 14 nhân viên của công ty A thu nhập từ 17 triệu đồng đến 21 triệu đồng trong một tháng.

b) Ta có \(\overline {{x_A}} = \frac{{12 \cdot 7 + 45 \cdot 11 + 16 \cdot 15 + 14 \cdot 19 + 7 \cdot 23}}{{94}} \approx 13,26\).

\(\overline {{x_B}} = \frac{{16 \cdot 7 + 40 \cdot 11 + 29 \cdot 15 + 15 \cdot 19 + 12 \cdot 23}}{{112}} \approx 13,82\).

\(\overline {{x_B}} > \overline {{x_A}} \) nên thu nhập trung bình mỗi tháng của nhân viên công ty B cao hơn nhân viên công ty A.

c) \(s_A^2 = \frac{{12 \cdot {7^2} + 45 \cdot {{11}^2} + 16 \cdot {{15}^2} + 14 \cdot {{19}^2} + 7 \cdot {{23}^2}}}{{94}} - 13,{26^2} \approx 19,81\).

\(s_B^2 = \frac{{16 \cdot {7^2} + 40 \cdot {{11}^2} + 29 \cdot {{15}^2} + 15 \cdot {{19}^2} + 12 \cdot {{23}^2}}}{{112}} - 13,{82^2} = 22,5076\).

\(s_A^2 < s_B^2\) nên nếu so sánh về phương sai thì thu nhập mỗi tháng của nhân viên công ty A ít phân tán hơn nhân viên công ty B.

d) Xét mẫu số liệu công ty A.

\({Q_1} = 9 + \frac{{\frac{{94}}{4} - 12}}{{45}} \cdot \left( {13 - 9} \right) = \frac{{451}}{{45}}\); \({Q_3} = 13 + \frac{{\frac{{90 \cdot 3}}{4} - 57}}{{16}} \cdot \left( {17 - 13} \right) = \frac{{125}}{8}\).

Suy ra \({\Delta _{{Q_A}}} = \frac{{125}}{8} - \frac{{451}}{{45}} \approx 5,603\).

Xét mẫu số liệu công ty B

\({Q_1} = 9 + \frac{{\frac{{112}}{4} - 12}}{{45}} \cdot \left( {13 - 9} \right) = \frac{{469}}{{45}}\); \({Q_3} = 13 + \frac{{\frac{{112 \cdot 3}}{4} - 56}}{{29}} \cdot \left( {17 - 13} \right) = \frac{{713}}{{29}}\).

Suy ra \({\Delta _{{Q_B}}} = \frac{{713}}{{29}} - \frac{{469}}{{45}} \approx 14,164\).

\({\Delta _{{Q_A}}} < {\Delta _{{Q_B}}}\) nên so sánh về khoảng tứ phân vị thì thu nhập trung bình mỗi tháng của công ty B đồng đều hơn công ty A.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Vị trí của máy bay sau 5 phút tiếp theo là \(C(x;y;z)\).

Vì hướng của máy bay không đổi nên \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng.

Do vận tốc của máy bay không đổi và thời gian bay từ \(A\) đến \(B\) gấp đôi thời gian bay từ \(B\) đến \(C\) nên \(AB = 2BC\).

Do đó \(\overrightarrow {BC} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} = \left( {\frac{{940 - 800}}{2};\frac{{550 - 500}}{2};\frac{{9 - 7}}{2}} \right) = \left( {70;25;1} \right)\).

Mặt khác, \(\overrightarrow {BC} = (x - 940;y - 550;z - 9)\) nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x - 940 = 70}\\{y - 550 = 25}\\{z - 9 = 1}\end{array}} \right.\)

Từ đó \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1010}\\{y = 575}\\{z = 10}\end{array}} \right. \Rightarrow x + y + z = 1595\).

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm:

\({x^3} - 3mx + 3 = 3x + 1\)\( \Leftrightarrow {x^3} - 3x + 2 = 3mx\)\( \Leftrightarrow 3m = \frac{{{x^3} - 3x + 2}}{x}\) (1) (Do \(x = 0\)không là nghiệm của phương trình).

Xét hàm \(f\left( x \right) = \frac{{{x^3} - 3x + 2}}{x} = {x^2} - 3 + \frac{2}{x}\); \(f'\left( x \right) = 2x - \frac{2}{{{x^2}}} = \frac{{2{x^3} - 2}}{{{x^2}}}\); \(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = 1\).

Bảng biến thiên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m  { - 2024;2024}) để đồ thị hàm số  (ảnh 1)

Khi đó yêu cầu bài toán \( \Leftrightarrow m < 0\).

\(m\) nguyên và \(m \in \left[ { - 2024;2024} \right]\) nên có \(2024\) giá trị thỏa mãn.

Câu 4

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Tính tổng \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {A'C'} \).

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Tính tổng \( {AB}  +  {AD}  +  {A'C'} \). (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau

Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau  Chọn khẳng định sai  A. Cỡ mẫu là \(n = {n_1} + {n_2} + ... + {n_k}\). (ảnh 1)

Chọn khẳng định sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay