Câu hỏi:
16/12/2024 119Circle the letter A, B, C, or D to indicate the options that best complete the passage.
Lifelong learning is a non-stop process of (29) _______ new knowledge and skills throughout one's life. As the process is (30) _______, lifelong learners are required to have self-discipline and motivation to achieve their targets.
Lifelong learning is beneficial for your professional development. For example, (31) _______ you work for an international corporation, learning a new language might help you get a better salary. Learning new things, especially high-tech skills will also help you become more (32) _______ in the job market because having a wide range of abilities will make you more attractive to employers.
Lifelong learning can bring positive effects on personal development. For example, you could take a short course in photography, (33) _______ then you could be surprised that you really love taking photos every day!
Overall, lifelong learning is a challenging process that can bring many opportunities for your profession and personal development.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
- challenge (v): thử thách
- fix (v): sửa chữa
- change (v): thay đổi
- acquire (v): tiếp thu
Dịch: Học tập suốt đời là quá trình một người không ngừng tiếp thu kiến thức và kỹ năng mới suốt cuộc đời.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
- compulsory (adj): bắt buộc
- voluntary (adj): tình nguyện
- unachievable (adj): không thể đạt được
- simple (adj): đơn giản
Dịch: Vì quá trình này là tự nguyện nên những người học tập suốt đời cần có tính kỷ luật và động lực để đạt được mục tiêu của mình.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Câu điều kiện loại 1: If + S + V (HTĐ) + O, S + might + V-inf + O: diễn tả một khả năng có thể xảy ra trong tương lai, nhưng không chắc chắn 100%.
Dịch: Ví dụ, nếu bạn làm việc cho một tập đoàn quốc tế, việc học một ngôn ngữ mới có thể giúp bạn có được mức lương cao hơn.
Câu 4:
Learning new things, especially high-tech skills will also help you become more (32) _______ in the job market because having a wide range of abilities will make you more attractive to employers.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
- determined (adj): quyết tâm
- motivated (adj): có động lực
- confident (adj): tự tin
- competitive (adj): cạnh tranh
Dịch: Học những điều mới, đặc biệt là các kỹ năng công nghệ cao cũng sẽ giúp bạn trở nên cạnh tranh hơn trên thị trường việc làm vì sở hữu nhiều khả năng khác nhau sẽ khiến bạn trở nên tiềm năng hơn trong mắt các nhà tuyển dụng.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
- and: và
- but: nhưng
- or: hoặc
- until: cho đến khi
Dịch: Ví dụ, bạn có thể tham gia một khóa học ngắn hạn về nhiếp ảnh, và sau đó bạn có thể ngạc nhiên khi thấy mình thực sự thích chụp ảnh mỗi ngày!
Dịch bài đọc:
Học tập suốt đời là quá trình một người không ngừng tiếp thu kiến thức và kỹ năng mới suốt cuộc đời. Vì quá trình này là tự nguyện nên những người học tập suốt đời cần có tính kỷ luật và động lực để đạt được mục tiêu của mình.
Học tập suốt đời có lợi cho sự phát triển nghề nghiệp của bạn. Ví dụ, nếu bạn làm việc cho một tập đoàn quốc tế, việc học một ngôn ngữ mới có thể giúp bạn có được mức lương cao hơn. Học những điều mới, đặc biệt là các kỹ năng công nghệ cao cũng sẽ giúp bạn trở nên cạnh tranh hơn trên thị trường việc làm vì sở hữu nhiều khả năng khác nhau sẽ khiến bạn trở nên tiềm năng hơn trong mắt các nhà tuyển dụng.
Học tập suốt đời có thể mang lại những tác động tích cực đến sự phát triển cá nhân. Ví dụ, bạn có thể tham gia một khóa học ngắn hạn về nhiếp ảnh, và sau đó bạn có thể ngạc nhiên khi thấy mình thực sự thích chụp ảnh mỗi ngày!
Nhìn chung, học tập suốt đời là một quá trình đầy thử thách có thể mang lại cho bạn nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp và bản thân.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 5:
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word that has a stress pattern different from the others.
Câu 6:
While the students _______ for their exams in the library, the fire alarm went off, causing a lot of confusion.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!