Câu hỏi:
18/12/2024 35
Tell us what you think is important in a best friend. |
JACKO: Well, I hope to be (1) ______ by a best friend, someone (2) _____ time listening to me when I have a problem. I also don’t want to have to apologise for being me! |
QUEEN: I agree. A good friend shouldn’t mind putting up with (3) ______. They should also be honest and warn me (4) ______ doing things they don’t think are good. And they should advise me to do things they think are good, even if I decide (5) ______ them. |
MATE365: Good points. A best friend doesn’t choose to be your friend only when things are going well. They should always (6) ______ there for you when you need them! |
(Adapted from Friends Global)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ loại
A. supported /səˈpɔːtɪd/: được ủng hộ (dạng phân từ quá khứ của động từ ‘support’)
B. supporting /səˈpɔːtɪŋ/ (adj): hỗ trợ (chỉ vật: supporting role, supporting sentence,...)
C. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): hỗ trợ, ủng hộ (chỉ người: supportive family,...)
D. supporter /səˈpɔːtə(r)/ (n): người ủng hộ
- B không phù hợp, nếu điền D là danh từ phải có mạo từ ‘a’ đứng trước → loại B, D.
- Xét nghĩa phân biệt giữa A và C.
Dịch: Tôi hy vọng được ủng hộ bởi bạn thân...
Chọn A.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
- someone là chủ ngữ số ít nên động từ chia thêm ‘s/es’, mệnh đề chứa chỗ trống đang bổ nghĩa cho cụm danh từ ‘a best friend’ → chọn A.
- someone là chủ thể của hành động ‘spend’ nên khi rút gọn phải đưa động từ về dạng V-ing, không phải dạng Vp2/V-ed → loại B.
- someone được xem là danh từ số ít nên động từ ở hiện tại đơn phải thêm s/es → loại C.
- nếu ta dùng ‘to V’ sau someone thì vế sau không thể trở thành 1 mệnh đề hoàn chỉnh được.
→ loại D.
Dịch: Tôi hy vọng được ủng hộ bởi bạn thân, người dành thời gian lắng nghe tôi khi tôi gặp vấn đề.
Chọn A.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về trật tự từ, cụm từ
- Ta có cụm danh từ: a side of sb’s personality – mặt tính cách nào đó của một người
- Khi muốn thêm tính từ để miêu tả cụm danh từ này ta thêm vào trước ‘side’ – mặt tính cách đó như thế nào.
→ trật tự đúng: the bad side of my personality
Dịch: Một người bạn tốt sẽ không ngại khi phải chịu đựng mặt xấu trong tính cách của tôi.
Chọn B.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về giới từ
Các giới từ đi với động từ warn:
- warn sb about/against/of sth: cảnh báo ai về điều gì
- warn sb against (doing) sth = advise: khuyên ai không nên làm gì
Dịch: Họ sẽ thành thật và khuyên tôi không nên làm những điều mà họ cho là không tốt.
Chọn D.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu
- Ta có: decide (not) to do sth – quyết định sẽ làm gì/ không làm gì
Dịch: Và họ nên khuyên tôi làm những điều mà họ cho là tốt, kể cả khi tôi quyết định không làm những điều đó.
Chọn C.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm từ cố định
- Ta có cụm từ: be there for sb – có mặt khi ai đó muốn nói chuyện hoặc cần giúp đỡ
Dịch: Họ luôn ở bên bạn khi bạn cần!
Chọn B.
Bài hoàn chỉnh |
Dịch bài đọc |
Tell us what you think is important in a best friend. JACKO: Well, I hope to be supported by a best friend, someone who spends time listening to me when I have a problem. I also don’t want to have to apologise for being me! QUEEN: I agree. A good friend shouldn’t mind putting up with the bad side of my personality. They should also be honest and warn me against doing things they don’t think are good. And they should advise me to do things they think are good, even if I decide not to do them. MATE365: Good points. A best friend doesn’t choose to be your friend only when things are going well. They should always be there for you when you need them! |
Hãy cho chúng tôi biết điều gì là quan trọng ở một người bạn thân. JACKO: Tôi hy vọng bạn thân luôn ủng hộ tôi, người sẽ dành thời gian lắng nghe tôi khi tôi gặp vấn đề. Tôi cũng không muốn phải xin lỗi bạn thân vì làm chính mình! QUEEN: Tôi đồng ý. Một người bạn tốt sẽ không thấy phiền khi phải chịu đựng những mặt xấu trong tính cách của tôi. Họ cũng sẽ thành thật và khuyên tôi không nên làm những điều mà họ cho là không tốt. Và họ sẽ khuyên tôi làm những điều mà họ cho là tốt, ngay cả khi tôi quyết định không làm những điều đó. MATE365: Ý hay đấy. Một người bạn thân không chỉ chọn làm bạn với bạn khi mọi chuyện suôn sẻ. Họ luôn ở bên bạn khi bạn cần! |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the following passage about quality of life and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the following questions from 31 to 40.
Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?
The ranking highlights cities with the best quality of life.
Câu 2:
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.
a. Mi: I’m fine, thanks. By the way, we moved to a new house in a suburb last month.
b. Ann: Oh, that’s why I haven’t seen you in the Reading Club very often.
c. Ann: Hi, Mi. Long time no see. How’re you doing?
(Adapted from Global Success)
Câu 5:
Câu 6:
a. It includes various aspects of human life, including language, music, cuisine, religion, art, literature, traditions, and social norms.
b. By understanding and valuing cultural traditions, we can appreciate the diversity of our world.
c. ‘Culture’ refers to the shared beliefs, values, customs, and behaviors that characterize a group or society.
d. Traditions are also very much an important part of culture, and we must try our best to preserve them.
e. It is learned and transmitted from one generation to another through various forms of communication, such as storytelling, education, and socialization.
(Adapted from Explore New Worlds)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!