Câu hỏi:
18/12/2024 37DEGREE COURSES YOU DIDN’T KNOW EXISTED
1. The Science of Superheroes – University of California, USA
This course offers (7) ______ of opportunities to explore physics in a creative way. Through studying heroes and villains, you’ll learn the answers to important real-life questions such as what the chemical (8) ______ of Captain America’s armour is. (9) ______, you’ll attend lectures on the real principles of physics, but they’ll be given in a more engaging and accessible way.
2. Surf Science and Technology – University of Plymouth, UK
The university website (10) ______ points out that “You will not be taught how to surf, and it is important to realise that this is an academic course.” That means you don’t graduate because you can catch a good wave – you have to (11) ______ exams here! Core (12) ______ include ecology and scientific aspects of health, fitness and sports nutrition.
(Adapted from English Discovery)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về lượng từ
A. a few + N(s/es): một vài cái gì đó (đủ dùng) → a few of + mạo từ/tính từ sở hữu/đại từ chỉ định + N(s/es): 1 vài trong số
B. a great deal of + N(không đếm được): rất nhiều
C. plenty of + N(s/es)/ N(không đếm được): nhiều
D. some + N(s/es): một vài cái gì đó → some of + mạo từ/tính từ sở hữu/đại từ chỉ định + N(s/es)/ N(không đếm được): 1 vài trong số
- Ta thấy chỉ có a great deal và plenty đi với of là hợp nghĩa, nhưng a great deal không đi với danh từ đếm được nên loại.
Dịch: Đến với khóa học này bạn sẽ có nhiều cơ hội để khám phá vật lý một cách sáng tạo.
Chọn C.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. form /fɔːm/ (n): hình thức
B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/, /ˌkɑːmpəˈzɪʃn/ (n): thành phần
C. construction /kənˈstrʌkʃn/ (n): công trình, sự xây dựng
D. reaction /riˈækʃn/ (n): phản ứng
Ta có các cụm danh từ ghép với chemical:
- chemical composition: thành phần hóa học
- chemical reaction: phản ứng hóa học
Dịch: ... bạn sẽ tìm được câu trả lời cho những câu hỏi thực tế quan trọng, chẳng hạn như thành phần hóa học của bộ giáp mà Đội trưởng Mỹ mặc là gì.
Chọn B.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ
A. In other words: Nói cách khác
B. In short: Nói ngắn gọn
C. More precisely: Chính xác hơn
D. Or rather: Hay đúng hơn
- 4 đáp án đều dùng khi muốn giải thích theo một cách khác, với một vài khác biệt về nghĩa.
Dịch: Nói cách khác, bạn sẽ dự các buổi giảng về những nguyên lý vật lý thực sự, nhưng được truyền đạt theo cách thú vị và dễ hiểu hơn.
Chọn A.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa
A. obviously /ˈɒbviəsli/, /ˈɑːbviəsli/ (adv): rõ ràng là, hiển nhiên – nhấn mạnh điều gì đó mà ai cũng biết, không cần giải thích thêm, e.g. Diet and exercise are obviously important.
B. simply /ˈsɪmpli/ (adv): đơn giản là, chỉ là – nhấn mạnh điều gì đó rất dễ làm, e.g. To make an order, simply click here.
C. clearly /ˈklɪəli/ (adv): một cách rõ ràng – nhấn mạnh điều gì đó được thể hiện một cách dễ hiểu để không bị hiểu sai
D. distinctly /dɪˈstɪŋktli/ (adv): một cách rành mạch – nhấn mạnh sự khác biệt rõ rệt hoặc khi nhận ra điều gì đó rất rõ ràng, e.g. I distinctly heard someone calling me.
- Xét các nét nghĩa thì phù hợp nhất là clearly, vì câu nhấn mạnh trang web của trường diễn đạt một thông tin quan trọng một cách rõ ràng và dễ hiểu, giúp tránh sự hiểu lầm.
Dịch: Trang web của trường nêu rõ: “Bạn sẽ không được dạy cách lướt sóng, và điều quan trọng là phải hiểu rằng đây là một khóa học mang tính học thuật.”
Chọn C.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
A. get sth across (to sb): truyền đạt thông tin gì đến ai
B. get through: vượt qua bài kiểm tra, đạt thành tích tốt
C. get on with sth: tiếp tục làm việc gì đang dang dở
D. get by (on/in/with sth): xoay sở sống được, làm được việc gì
Dịch: Điều đó có nghĩa bạn sẽ không tốt nghiệp vì bạn biết lướt sóng giỏi – mà bạn phải vượt qua các kỳ thi ở đây!
Chọn B.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): ngành học
B. dissertation /ˌdɪsəˈteɪʃn/ (n): luận văn
C. major /ˈmeɪdʒə(r)/ (n): chuyên ngành
D. module /ˈmɒdjuːl/, /ˈmɑːdʒuːl/ (n): chương trình học
Dịch: Các chương trình cốt lõi gồm có sinh thái và các khía cạnh khoa học về sức khỏe, thể lực và dinh dưỡng thể thao.
Chọn D.
Bài hoàn chỉnh |
Dịch bài đọc |
DEGREE COURSES YOU DIDN’T KNOW EXISTED 1. The Science of Superheroes - University of California, USA This course offers plenty of opportunities to explore physics in a creative way. Through studying heroes and villains, you’ll learn the answers to important real-life questions such as what the chemical composition of Captain America’s armour is. In other words, you’ll attend lectures on the real principles of physics, but they’ll be given in a more engaging and accessible way. 2. Surf Science and Technology - University of Plymouth, UK The university website clearly points out that “You will not be taught how to surf, and it is important to realise that this is an academic course.” That means you don’t graduate because you can catch a good wave – you have to get through exams here! Core modules include ecology and scientific aspects of health, fitness and sports nutrition. |
CÁC KHÓA HỌC ĐẠI HỌC MÀ BẠN KHÔNG NGỜ ĐẾN 1. Khoa học Siêu anh hùng – Đại học California, Mỹ Khóa học mang lại nhiều cơ hội để khám phá vật lý một cách sáng tạo. Thông qua nghiên cứu các anh hùng và phản diện, bạn sẽ tìm được câu trả lời cho những câu hỏi thực tế quan trọng, chẳng hạn như thành phần hóa học của bộ giáp mà Đội trưởng Mỹ mặc là gì. Nói cách khác, bạn sẽ dự các buổi giảng về những nguyên lý vật lý thực sự, nhưng được truyền đạt theo cách thú vị và dễ hiểu hơn. 2. Khoa học và Công nghệ Lướt sóng – Đại học Plymouth, Anh Trang web của trường nêu rõ: “Bạn sẽ không được dạy cách lướt sóng, và điều quan trọng là phải hiểu rằng đây là một khóa học mang tính học thuật.” Điều đó có nghĩa là bạn sẽ không tốt nghiệp vì bạn biết lướt sóng giỏi – mà bạn phải vượt qua các kỳ thi ở đây! Các chương trình cốt lõi gồm có sinh thái và các khía cạnh khoa học về sức khỏe, thể lực và dinh dưỡng thể thao. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the following passage about quality of life and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the following questions from 31 to 40.
Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?
The ranking highlights cities with the best quality of life.
Câu 2:
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.
a. Mi: I’m fine, thanks. By the way, we moved to a new house in a suburb last month.
b. Ann: Oh, that’s why I haven’t seen you in the Reading Club very often.
c. Ann: Hi, Mi. Long time no see. How’re you doing?
(Adapted from Global Success)
Câu 6:
a. It includes various aspects of human life, including language, music, cuisine, religion, art, literature, traditions, and social norms.
b. By understanding and valuing cultural traditions, we can appreciate the diversity of our world.
c. ‘Culture’ refers to the shared beliefs, values, customs, and behaviors that characterize a group or society.
d. Traditions are also very much an important part of culture, and we must try our best to preserve them.
e. It is learned and transmitted from one generation to another through various forms of communication, such as storytelling, education, and socialization.
(Adapted from Explore New Worlds)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!