Câu hỏi:

18/12/2024 690

ANTARCTICA – trip of a lifetime!

Cruise past towering crystal icebergs. Watch a midnight sunset. (7) ______ pods of whales and (8) ______ of seals and penguins. Tread where (9) ______ have ever walked!

As the worlds driest, coldest and windiest place, it is no wonder that it is our only uninhabited continent. (10) ______ holding 90% of the Earths frozen water, Antarctica is actually a desert, and conditions are (11) ______. But it is spectacularly beautiful. With cruise packages to (12) ______ all budgets – an eleven-day trip starts from £3,700 – youd be surprised how easy it can be to visit – and how hard it will be to forget!

(Adapted from Friends Global)

Cruise past towering crystal icebergs. Watch a midnight sunset. (7) ______ pods of whales...

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về cụm động từ

A. come across sb/sth (phr.v): tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy

B. come by sth (phr.v): đến thăm ai đó

C. come forward (phr.v): đứng ra cung cấp thông tin

D. come to (phr.v) = come round: tỉnh lại

Dịch: Bắt gặp đàn cá voi, hải cẩuchim cánh cụt.

Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

... and (8) ______ of seals and penguins.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

Cần điền một danh từ tập hợp (collective noun) để chỉ một nhóm động vật.

A. army /ˈɑːmi/ (n): bầy kiến (vì kiến di chuyển hành quân có tổ chức như quân đội)

B. flock /flɒk/, /flɑːk/ (n): bầy chim hoặc bầy cừu, dê

C. colony /ˈkɒləni/, /ˈkɑːləni/ (n): chỉ các nhóm động vật sống quần tụ ở một nơi cố định

D. school /skuːl/ (n): bầy cá hoặc sinh vật biển di chuyển thành nhóm dưới nước

 colonies of seals and penguins (hải cẩu và chim cánh cụt không di chuyển theo kiểu bầy dưới nước như cá mà thường tụ lại sinh hoạt với nhau).

Chọn C.

Câu 3:

Tread where (9) ______ have ever walked!

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về đại từ

- a few, few, a little, little thường đi kèm với danh từ để chỉ số lượng, khi đó các từ này được phân loại là lượng từ; tuy nhiên các từ này cũng có thể đứng một mình mà không đi kèm danh từ, khi đó chúng được phân loại là đại từ.

A. a few: một vài người hoặc vật (đếm được, nghĩa khẳng định)

B. few: rất ít người hoặc vật (đếm được, nghĩa phủ định)

C. a little: một chút cái gì đó (không đếm được, nghĩa khẳng định)

D. little: rất ít cái gì đó (không đếm được, nghĩa phủ định)

- Xét ngữ cảnh rộng hơn thì đây là một quảng cáo đang muốn nhấn mạnh tính độc đáo của trải nghiệm du lịch Nam Cực.

Dịch: Cùng đến khám phá nơi hãy còn vắng dấu chân người!

Chọn B.

Câu 4:

(10) ______ holding 90% of the Earths frozen water, Antarctica is actually a desert,...

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

A. Instead of: thay vì

B. In spite of sth = despite sth: mặc dù

C. In case of sth: trong trường hợp điều gì xảy ra

D. In view of sth = considering sth: xem xét đến điều gì

Dịch: Mặc dù chứa tới 90% lượng băng của Trái đất, Nam Cực thực chất là một sa mạc...

Chọn B.

Câu 5:

... Antarctica is actually a desert, and conditions are (11) ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. harsh /hɑːʃ/ (adj): khắc nghiệt (thường dùng để tả điều kiện thời tiết)

B. brutal /ˈbruːtl/ (adj): bạo lực, e.g. a brutal attack/ murder/ killing

C. cruel /ˈkruːəl/ (adj): tàn nhẫn, e.g. I can’t stand people who are cruel to animals.

D. savage /ˈsævɪdʒ/ (adj): tàn bạo, e.g. savage dogs

chỉ có harsh có thể miêu tả thời tiết, những từ còn lại thường chỉ các hành động mang tính chủ ý gây hại của con người hoặc động vật.

Dịch: Mặc dù chứa tới 90% lượng băng của Trái đất, Nam Cực thực chất là một sa mạc với điều kiện khí hậu rất khắc nghiệt.

Chọn A.

Câu 6:

But it is spectacularly beautiful. With cruise packages to (12) ______ all budgets – an eleven-day trip starts from £3,700 – youd be surprised how easy it can be to visit – and how hard it will be to forget!

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. fit /fɪt/ (v): vừa vặn về kích cỡ hoặc hình thức (như quần áo vừa với cơ thể)

B. match /mætʃ/ (v): tương xứng với nhau (như màu sắc, kiểu dáng)

C. please /pliːz/ (v): làm hài lòng, gây ấn tượng

D. suit /suːt/ (v): phù hợp với điều kiện hoặc yêu cầu

Dịch: Với các gói du lịch phù hợp cho mọi ngân sách – một chuyến đi kéo dài 11 ngày có giá khởi điểm từ 3.700 bảng Anh...

Chọn D.

Bài hoàn chỉnh

Dịch bài đọc

ANTARCTICA – trip of a lifetime!

Cruise past towering crystal icebergs. Watch a midnight sunset. Come across pods of whales and colonies of seals and penguins. Tread where few have ever walked!

As the world’s driest, coldest and windiest place, it is no wonder that it is our only uninhabited continent. In spite of holding 90% of the Earth’s frozen water, Antarctica is actually a desert, and conditions are harsh. But it is spectacularly beautiful. With cruise packages to suit all budgets – an eleven-day trip starts from £3,700 – you’d be surprised how easy it can be to visit – and how hard it will be to forget!

NAM CỰC – chuyến đi của cuộc đời!

Đi thuyền qua những tảng băng pha lê cao chót vót. Ngắm hoàng hôn lúc nửa đêm. Bắt gặp đàn cá voi, hải cẩuchim cánh cụt. Cùng đến khám phá nơi hãy còn vắng dấu chân người!

Là nơi khô nhất, lạnh nhất và nhiều gió nhất thế giới, không có gì ngạc nhiên khi đây là lục địa duy nhất không có người ở. Mặc dù chứa tới 90% lượng băng của Trái đất nhưng Nam Cực thực chất là một sa mạc với điều kiện khí hậu rất khắc nghiệt. Nhưng không thể phủ nhận vẻ đẹp hùng vĩ của châu lục này. Với các gói du lịch phù hợp cho mọi ngân sách – một chuyến đi kéo dài 11 ngày có giá khởi điểm từ £3.700 (~120 triệu VNĐ). Bạn sẽ ngạc nhiên khi biết thật dễ để du lịch đến Nam Cực – mà lại thật khó để quên một khi đã đặt chân tới nơi này!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn

Thứ tự sắp xếp đúng:

e. The term personal development’ is often connected with activities like dieting or exercise, or perhaps learning a new computer program.

b. But while these things are undoubtedly important, there are many other worthwhile skills which are often overlooked.

a. Academic or cognitive skills like critical thinking and creativity are important, as are social and emotional skills such as friendliness, positive thinking and self-esteem.

d. Other skills not to be neglected include self-control, time management and finding a balanced life.

c. It is crucial to take a holistic approach, meaning you should aim to develop yourself as a whole person rather than focusing on one aspect at the expense of the others.

Dịch:

e. Thuật ngữ phát triển bản thân’ thường gắn liền với các hoạt động như ăn kiêng, tập thể dục, hay học một kỹ năng công nghệ thông tin mới.

b. Tuy những điều trên rõ ràng là rất quan trọng, vẫn còn nhiều kỹ năng đáng giá khác thường bị bỏ qua.

a. Các kỹ năng về mặt học thuật nhận thức như tư duy phản biện và sáng tạo rất quan trọng, các kỹ năng xã hội và cảm xúc như hành xử thân thiện, suy nghĩ tích cực và lòng tự trọng cũng vậy.

d. Những kỹ năng khác không nên bỏ qua bao gồm khả năng tự kiềm chế, quản lý thời gian và tìm kiếm sự cân bằng trong cuộc sống.

c. Điều quan trọng là phải có cách tiếp cận toàn diện’, nghĩa là bạn nên hướng đến phát triển đầy đủ các khía cạnh của bản thân thay vì chỉ tập trung một kỹ năng mà bỏ qua những kỹ năng khác.

Chọn B.

Câu 2

Lời giải

Cái nào sau đây KHÔNG được đề cập là một lợi ích của mạng xã hội?

A. giáo dục B. kết nối C. sáng tạo D. giải trí

Thông tin: Social media has become an integral part of modern life, especially for teenagers. While it offers opportunities for connection, entertainment, and creativity,... (Mạng xã hội đã trở thành một phần không thể thiếu của cuộc sống hiện đại, đặc biệt đối với thanh thiếu niên. mang lại cơ hội kết nối, giải trí và sáng tạo,...)

- Trong đó, entertainment = leisure.

Chọn A.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Read the following passage about coffee and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 22.

Businesses in the United States (18) ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP