Câu hỏi:
20/12/2024 63Cho bài toán: Xét tính liên tục của hàm \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\ln (1 + 2x).{\sin ^2}x(x \ne 0)\\2(x = 0)\end{array} \right.\]
Một sinh viên giải bài toán này theo các bước dưới đây: Bước 1: Khi \[x \ne 0\], f(x) là hàm số sơ cấp. Do đó hàm số này liên tục tại mọi R
Bước 2: Xét hàm số trong lân cận của điểm x = 0. Áp dụng quy tắc thay vô cùng bé tương đương, ta tính được \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln (1 + 2x).{{\sin }^2}x}}{{{x^3}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2x.{x^2}}}{{{x^3}}} = 2\]
Bước 3: Vì \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x) = 2 = f(0)\] nên f(x) liên tục tại x = 0. Vậy hàm số đã cho liên tục trên R.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án
Chọn đáp án A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho hàm số \[y = {x^{\sqrt {{x^2} - 9} }}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 3:
Cho hàm số \[y = \sqrt[3]{{1 - {x^3}}}\]Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 4:
Xét ẩn hàm y=y(x) cho bởi phương trình tham số \[\left\{ \begin{array}{l}x = t{e^t}\\y = ({t^2} + t)\end{array} \right.{e^t};t \in (0, + \infty )\] Các đạo hàm cấp 1, 2 của y theo x là:
Câu 5:
Tính tích phân bất định \[I = \frac{{(2x + 3)dx}}{{{x^2} + 2x + 2}}\]
Câu 6:
Tính tích phân bất định \[I = \frac{{2x + 7}}{{{x^2} + x + 2}}dx\]
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Quản trị học có đáp án - Chương 1
460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)
1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1
về câu hỏi!