II. Find the words which has a different stress pattern.
II. Find the words which has a different stress pattern.
A. cattle
Quảng cáo
Trả lời:

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: Đáp án C nhấn âm 2, các đáp án khác nhấn âm 1.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: D
- piece of cake (idiom) một việc gì đó rất dễ, đơn giản để làm.
- fresh and blood (không có nghĩa)
- hot potatoes (idiom) một vấn đề gây tranh cãi.
- cup of tea (idiom) sở thích, sở trường
Hướng dẫn dịch: Du lịch trọn gói không phải sở thích của tôi, tôi thích du lịch tự túc hơn.
Câu 2
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng: A
Thông tin: Living in the country is something that people from the city often dream about. However, in reality, it has both advantages and disadvantages.
Hướng dẫn dịch: Việc sống ở nông thôn là một thứ gì đó mà người dân thành phố luôn mơ về. Tuy nhiên, trong thực tế, việc này có cả lợi ích và bất lợi.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. participate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.