Câu hỏi:
25/01/2025 107Biết \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{\sqrt {{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 2} - \sqrt[3]{{7{\rm{x}} + 1}}}}{{\sqrt 2 ({\rm{x}} - 1)}} = \frac{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{2}} }}{{\rm{b}}}{\rm{ + c}}\] với \[{\rm{a, b, c}} \in \mathbb{Z}\] và \[\frac{{\rm{a}}}{{\rm{b}}}\] là phân số tối giản. Giá trị của a + b + c bằng:
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025).
Quảng cáo
Trả lời:
Ta có \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{\sqrt {{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 2} - \sqrt[3]{{7{\rm{x}} + 1}}}}{{\sqrt 2 \left( {{\rm{x}} - 1} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{\sqrt {{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 2} - 2 + 2 - \sqrt[3]{{7{\rm{x}} + 1}}}}{{\sqrt 2 \left( {{\rm{x}} - 1} \right)}}\]
\[ = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{\sqrt {{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 2} - 2}}{{\sqrt 2 \left( {{\rm{x}} - 1} \right)}} + \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{2 - \sqrt[3]{{7{\rm{x}} + 1}}}}{{\sqrt 2 \left( {{\rm{x}} - 1} \right)}} = {\rm{I + J}}\]
Tính\[{\rm{I}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{\sqrt {{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 2} - 2}}{{\sqrt 2 \left( {{\rm{x}} - 1} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 2 - 4}}{{\sqrt 2 \left( {{\rm{x}} - 1} \right)\left( {\sqrt {{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 2} + 2} \right)}}\]
\[ = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{\left( {{\rm{x}} - 1} \right)\left( {{\rm{x}} + 2} \right)}}{{\sqrt 2 \left( {{\rm{x}} - 1} \right)\left( {\sqrt {{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 2} + 2} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{{\rm{x}} + 2}}{{\sqrt 2 \left( {\sqrt {{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 2} + 2} \right)}} = \frac{3}{{4\sqrt 2 }}\]
và\[{\rm{J}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{2 - \sqrt[3]{{7{\rm{x}} + 1}}}}{{\sqrt 2 \left( {{\rm{x}} - 1} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{8 - 7{\rm{x}} - 1}}{{\sqrt 2 \left( {{\rm{x}} - 1} \right)\left[ {4 + 2\sqrt[3]{{7{\rm{x}} + 1}} + {{\left( {\sqrt[3]{{7{\rm{x}} + 1}}} \right)}^2}} \right]}}\]
\[ = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{ - 7}}{{\sqrt 2 \left[ {4 + 2\sqrt[3]{{7{\rm{x}} + 1}} + {{\left( {\sqrt[3]{{7{\rm{x}} + 1}}} \right)}^2}} \right]}} = \frac{{ - 7}}{{12\sqrt 2 }}\]
Do đó\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{\sqrt {{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 2} - \sqrt[3]{{7{\rm{x}} + 1}}}}{{\sqrt 2 \left( {{\rm{x}} - 1} \right)}} = {\rm{I + J}} = \frac{{\sqrt 2 }}{{12}}\]
Suy ra a = 1, b = 12, c = 0. Vậy a + b + c = 13.
Đáp án cần chọn là: A
Đã bán 104
Đã bán 244
Đã bán 1k
Đã bán 218
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tìm giới hạn \[{\rm{A}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{n}}} - 1}}{{{{\rm{x}}^{\rm{m}}} - 1}},{\rm{m}},{\rm{n}} \in {\mathbb{N}^ * }\]:
Câu 2:
Cho hàm số \({\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{x}}^2} - 3\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{x}} \ge 2}\\{{\rm{x}} - 1\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{x}} < 2}\end{array}} \right.\). Chọn kết quả đúng của \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right)\]
Câu 3:
Biết giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} \frac{{\sqrt {3{\rm{x}} + 3} - {\rm{m}}}}{{{\rm{x}} - 2}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{b}}}\], m là số thực; a, b là các số nguyên và \[\frac{{\rm{a}}}{{\rm{b}}}\] tối giản. Tính a − b
Câu 4:
Tính giới hạn của hàm số \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } \frac{{{{\rm{x}}^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 4}}{{2{{\rm{x}}^3}}}\]
Câu 5:
Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} \sqrt {\frac{{\left( {{{\rm{x}}^2} + 3} \right){\rm{x}}}}{{{{\rm{x}}^3} - 1}}} \] bằng
Câu 6:
Chọn đáp án đúng:
Giả sử \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\] thì:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
10 Bài tập Biến cố hợp. Biến cố giao (có lời giải)
38 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Lôgarit có đáp án
Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận