I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa
absent-minded (adj): đãng trí, hay quên
Xét các đáp án:
A. cân nhắc đến mọi thứ
B. nhớ làm điều đúng đắn
C. quên quá khứ của mình
D. thường quên mọi thứ
→ absent-minded = often forgetting things
Dịch: Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự nhốt mình bên ngoài nhà hai lần.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay dẫn chứng nghị luận xã hội năm 2025 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C.
habitat = natural environment (n) môi trường sống
Lời giải
Đáp án A.
with respect to = with regard to: đối với, về
- with fondness to: với sự yêu mến dành cho
- in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho
- in favor of: ủng hộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.