Câu hỏi:

10/01/2025 4,642

I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa

absent-minded (adj): đãng trí, hay quên

Xét các đáp án:

A. cân nhắc đến mọi thứ

B. nhớ làm điều đúng đắn

C. quên quá khứ của mình

D. thường quên mọi thứ

→ absent-minded = often forgetting things

Dịch: Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự nhốt mình bên ngoài nhà hai lần.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án C.

habitat = natural environment (n) môi trường sống

Lời giải

Đáp án A.

with respect to = with regard to: đối với, về

- with fondness to: với sự yêu mến dành cho

- in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho

- in favor of: ủng hộ

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP