I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.
A. being considerate of things
B. remembering to do right things
C. forgetful of one’s past
D. often forgetting things
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa
absent-minded (adj): đãng trí, hay quên
Xét các đáp án:
A. cân nhắc đến mọi thứ
B. nhớ làm điều đúng đắn
C. quên quá khứ của mình
D. thường quên mọi thứ
→ absent-minded = often forgetting things
Dịch: Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự nhốt mình bên ngoài nhà hai lần.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. reserve
B. generation
C. natural environment
D. diversity
Lời giải
Đáp án C.
habitat = natural environment (n) môi trường sống
Câu 2
A. With regard to
B. With fondness to
C. In appreciation of
D. In favor of
Lời giải
Đáp án A.
with respect to = with regard to: đối với, về
- with fondness to: với sự yêu mến dành cho
- in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho
- in favor of: ủng hộ
Câu 3
A. Regularly
B. Sometimes
C. Usually
D. Rarely
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. understand
B. answer
C. respond
D. notice
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. alleviated
B. increased
C. distributed
D. summed up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Agreed
B. Pleased
C. Denied
D. Confessed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.