Câu hỏi:
10/01/2025 4,595I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa
absent-minded (adj): đãng trí, hay quên
Xét các đáp án:
A. cân nhắc đến mọi thứ
B. nhớ làm điều đúng đắn
C. quên quá khứ của mình
D. thường quên mọi thứ
→ absent-minded = often forgetting things
Dịch: Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự nhốt mình bên ngoài nhà hai lần.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.
Câu 2:
With respect to maneuverability, few birds can equal the capabilities of the hummingbird, which hovers for long periods and even flies backward
Câu 3:
Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days.
Câu 4:
In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language.
Câu 5:
The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs.
Câu 6:
The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard.
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P1)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P4)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản(P6)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P2)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P5)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận