Câu hỏi:

10/01/2025 4,712 Lưu

I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.

A. being considerate of things

B. remembering to do right things

C. forgetful of one’s past

D. often forgetting things

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa

absent-minded (adj): đãng trí, hay quên

Xét các đáp án:

A. cân nhắc đến mọi thứ

B. nhớ làm điều đúng đắn

C. quên quá khứ của mình

D. thường quên mọi thứ

→ absent-minded = often forgetting things

Dịch: Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự nhốt mình bên ngoài nhà hai lần.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. reserve

B. generation

C. natural environment

D. diversity

Lời giải

Đáp án C.

habitat = natural environment (n) môi trường sống

Lời giải

Đáp án A.

with respect to = with regard to: đối với, về

- with fondness to: với sự yêu mến dành cho

- in appreciation of: trong niềm cảm kích dành cho

- in favor of: ủng hộ

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Agreed

B. Pleased

C. Denied

D. Confessed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP