Read the following article and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Nowadays, many people are choosing to leave the city in search (1) ______ a healthier lifestyle in the country. With remote work made (2) ______ by technology, moving away from urban centers has become more feasible. But does rural living really offer better health?
There’s some truth to the benefits of country life. Violent crime (3) ______ are lower, the air is cleaner, and there are fewer fast-food restaurants. As (4) ______, there are fewer deaths from cancer and heart disease. However, some research challenges the idea that rural life is healthier. For example, adults in urban areas smoke less and (5) ______. The countryside with its smaller population, (6) ______, sees twice as many vehicle deaths as the bustling city. This is largely because it takes longer to reach medical services.
(Adapted from C-21 Smart 11 Workbook – Unit 1. Healthy lifestyle)
Nowadays, many people are choosing to leave the city in search (1) ______ a healthier lifestyle in the country.
Read the following article and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Nowadays, many people are choosing to leave the city in search (1) ______ a healthier lifestyle in the country. With remote work made (2) ______ by technology, moving away from urban centers has become more feasible. But does rural living really offer better health?
There’s some truth to the benefits of country life. Violent crime (3) ______ are lower, the air is cleaner, and there are fewer fast-food restaurants. As (4) ______, there are fewer deaths from cancer and heart disease. However, some research challenges the idea that rural life is healthier. For example, adults in urban areas smoke less and (5) ______. The countryside with its smaller population, (6) ______, sees twice as many vehicle deaths as the bustling city. This is largely because it takes longer to reach medical services.
(Adapted from C-21 Smart 11 Workbook – Unit 1. Healthy lifestyle)
A. for
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về giới từ
- Ta có cụm từ: in search of sth – tìm kiếm cái gì
Dịch: Ngày nay, nhiều người đang chọn rời khỏi thành phố để tìm kiếm cuộc sống lành mạnh hơn ở nông thôn.
Chọn C.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
With remote work made (2) ______ by technology, moving away from urban centers has become more feasible.
A. ease
Kiến thức về từ loại
A. ease /iːz/ (n, v): sự dễ dàng; làm cái gì trở nên dễ dàng
B. easier /ˈiːziə/ (adj): dễ dàng hơn (dạng so sánh hơn của tính từ ngắn ‘easy’)
C. easily /ˈiːzəli/ (adv): một cách dễ dàng
D. more easily: một cách dễ dàng hơn (dạng so sánh hơn của trạng từ dài ‘easily’)
- Ta có cấu trúc: make sth adj – làm cái gì trở nên như thế nào
Dịch: Với công nghệ giúp làm việc từ xa trở nên dễ dàng, việc chuyển ra khỏi các trung tâm đô thị đã trở nên khả thi hơn.
Chọn B.
Câu 3:
Violent crime (3) ______ are lower, the air is cleaner, and there are fewer fast-food restaurants.
Kiến thức về kết hợp từ
*Các kết hợp từ với ‘crime’:
- crime wave /ˈkraɪm weɪv/: làn sóng tội phạm – tình trạng tăng đột ngột các hành vi phạm tội
- crime rate /ˈkraɪm reɪt/: tỉ lệ tội phạm
- criminal activity /ˈkrɪmɪnl ækˈtɪvəti/: hoạt động phạm tội
Dịch: Tỷ lệ tội phạm bạo lực ở đây thấp hơn, không khí trong lành hơn, và có ít nhà hàng đồ ăn nhanh hơn.
Chọn B.
Câu 4:
As (4) ______, there are fewer deaths from cancer and heart disease.
A. a result
Kiến thức về cụm từ
A. As a result: kết quả là, do đó (dùng để chỉ mối quan hệ nguyên nhân – kết quả)
B. As a rule: thường thì, theo quy tắc chung
C. As a matter of fact = In fact: thực tế là
D. As a whole: xét tổng thể
Dịch: Số ca tử vong do ung thư và bệnh tim vì vậy mà ít hơn.
Chọn A.
Câu 5:
For example, adults in urban areas smoke less and (5) ______.
Kiến thức về trật tự từ
- Ta có cụm tính từ thường dùng: physically active – hoạt động thể chất (trong đó trạng từ ‘physically’ đứng trước tính từ ‘active’ để bổ nghĩa cho từ này).
=> trật tự đúng: are more physically active
Dịch: Chẳng hạn như người trưởng thành ở đô thị hút thuốc ít hơn và hoạt động thể chất nhiều hơn.
Chọn B.
Câu 6:
The countryside with its smaller population, (6) ______, sees twice as many vehicle deaths as the bustling city.
A. obviously
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. obviously /ˈɒbviəsli/ (adv): rõ ràng là
B. admittedly /ədˈmɪtɪdli/ (adv): phải thừa nhận là
C. consequently /ˈkɒnsɪkwəntli/ (adv): hậu quả là
D. surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/ (adv): đáng ngạc nhiên là
Dịch: Ở nông thôn, nơi dân số ít hơn, đáng ngạc nhiên là số ca tử vong do tai nạn giao thông lại gấp đôi so với thành phố đông đúc.
Chọn D.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sổ tay Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Lịch Sử 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. detail-oriented
Lời giải
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. detail-oriented /ˈdiːteɪl ɔːrientɪd/ (adj): chú ý đến chi tiết
B. hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (adj): siêng năng, chăm chỉ
C. well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ (adj): ứng xử tốt, ngoan ngoãn
D. easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (adj): dễ tính
- Xét bối cảnh quảng cáo thì với công việc nhân viên bán hàng, yêu cầu detail-oriented và easy-going không thường thấy; well-behaved thường dùng để miêu tả trẻ con => khi tuyển nhân viên người ta thường chú trọng làm việc cần cù, chịu khó.
Dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm những người chăm chỉ để tham gia nhóm của chúng tôi, chào đón khách hàng và sắp xếp trưng bày cửa sổ.
Chọn B.
Câu 2
Lời giải
Loại thực phẩm nào sau đây KHÔNG được đề cập đến như một lựa chọn có thể tìm thấy trong các siêu thị hiện đại?
A. thịt gia cầm C. rau củ, hoa quả tươi
B. bánh nướng D. sản phẩm từ sữa
Thông tin:
- Modern supermarkets give us many choices. There are colorful fruits and vegetables, fresh fish and meat, many kinds of bread, eggs, yogurt, and cheese. (Siêu thị hiện đại mang đến cho chúng ta rất nhiều sự lựa chọn. Có trái cây và rau củ nhiều màu sắc, cá và thịt tươi, đủ loại bánh mì, trứng, sữa chua và phô mai.)
- fruits and vegetables = fresh produce
- many kinds of bread = baked goods
- eggs, yogurt, and cheese = dairy products
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.